6. I previously walked to school.
7. The city restricts the size of signs that stores can have.
8 When I was a child, there were a lot of area for children to play.
9. A hotel will be constructed near the river.
10. The design of the bus provides seating for 60 people.
11. Traffic jam is the major problem in big cities.
12. People in urban areas prefer living vertically in apartments to in houses.
13. The Great Pyramid is a tall structure
14. Without my family's support, I would not have bought that car.
15. The height of Landmark 81 is 461.3
6. previously ( adv bổ nghĩa cho động từ walk)
7. areas ( a lot of + danh từ số nhiều )
9. be constructed ( a hotel -> bị động , dịch : một khách sạn sẽ được xây dựng gần con sông )
10. design ( vì động từ thêm "s" provides -> chủ ngữ số ít)
11. major ( adj bổ nghĩa cho danh từ problem)
12. verticaaly ( adv bổ nghĩa cho động từ live )
13. structure ( có " a" -> số ít)
14. support ( danh từ: sự giúp đỡ , ủng hộ , cấu trúc without + danh từ : không có cái gì )
15. height ( danh từ : chiều cao )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247