* So sánh hơn :
S1 + is/are/am +\(\left[ \begin{array}{l}adj+er\\more+adj\end{array} \right.\) + than
Một số tính từ ngắn :
short -> shorter
far -> father
good -> better
easy -> easier
large -> larger
narrow -> narrower
quiet -> quieter
So sánh hơn của tính từ ngắn: adj + er + than.
VD một số từ: friendlier than, bigger than, smaller than, cheaper than, ...
VD một số câu:
- She is smarter than I am.
- Minh's brother is much friendlier than he is.
- My mom is thinner than me.
So sánh hơn của tính từ dài: more + adj + than.
VD một số từ: more modern than, more expensive than, more intelligent than, ...
VD một số câu:
- Her house is more expensive than mine.
- She is more childish than I expected.
- A tiger is more dangerous than an elephant.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247