$\text{1.}$ He is ready to take part in these activities .
→ be ready to do sth : sẵn sàng làm việc j
→ take part in : tham gia
$\text{2.}$ The ment has set up a big library in Ha Noi recently .
→ Thì Hiện Tại Hoàn Thành - recently
→ S + has/have + Vpp + O
$#Keisha$
1.he/be/ready/take part/these activities.
-> He is ready to take part in these activities.
* Cấu trúc: S+ am/ is/ are+ adj/ N
2.the government/set/big library/Ha Noi/recently
-> The government has set a big library in Ha Noi recently.
* Dấu hiệu: Recently,...
-> Cấu trúc: S+ have/ has+ V-ed/ PII
* Cụm từ: Take part in: Tham gia vào
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247