Trang chủ Toán Học Lớp 9 A-Nãc no: Co no (Ga;2) A.0=2.6=s B.a=2;b:D C.a=d; b=-d D.a.d;b=...

A-Nãc no: Co no (Ga;2) A.0=2.6=s B.a=2;b:D C.a=d; b=-d D.a.d;b= 1 {le-0). ar -4-3=0 chas Cau 3 C.hsa Caut Chod duêng thông y dr +m + 3.và ya 5-m Tim m dể

Câu hỏi :

Làm cho t phần trắc nghiệm với

image

Lời giải 1 :

Đáp án: 1. C

              2. B

              3. D

              4. A

              5. C

              6. B

Giải thích các bước giải:

Câu 1: Thay x = -1; y = 2 vào hệ phương trình ta có: 

$\left \{ {{-a+6 = 4} \atop {-1 +2b = -2}} \right.$

⇔ $\left \{ {{-a=-2} \atop {2b=-1}} \right.$ 

⇔ $\left \{ {{a=2} \atop {b=\frac{-1}{2} }} \right.$ 

Câu 2: Để hệ phương trình vô nghiệm: ⇔$\frac{a}{a'}$ = $\frac{b}{b'}$ # $\frac{c}{c'}$ 

⇔ $\frac{2-a}{a}$ = $\frac{-1}{-1}$ # $\frac{-1}{3}$ 

⇔ $\frac{2-a}{a}$ = $\frac{-1}{-1}$ và $\frac{-1}{-1}$ # $\frac{-1}{3}$ (thỏa mãn)

⇔ a - 2 = -a

⇔ 2a = 2

⇔ a = 1

Câu 3: y = (3-2k).x - 3 đi qua A(-1; 2) nên A ∈ y

      2 = (3-2k)(-1) - 3

⇔ 2 = -3 + 2k - 3

⇔ 8 = 2k

⇔ k = 4

Câu 4: Để 2 đường thẳng cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung ⇔ a # a'; b = b'

⇔2#3 (thỏa mãn) và m+3 #5-m

⇔ 2m = 2

⇔ m = 1

Câu 5: Để hàm số nghịch biến trên R thì: a < 0

⇔ 2-m <0 

⇔ -m < -2

⇔ m > 2

Câu 6: Hàm số nghịch biến khi: a<0

Bài 1:

a, $\left \{ {{4x-2y = 3} \atop {6x-3y = 5}} \right.$ 

⇔ $\left \{ {{12x - 6y= 3} \atop {12x - 6y= 5}} \right.$ 

⇔ $\left \{ {{0x + 0y=3 (vô lí)} \atop {4x -2y=3}} \right.$ 

    Vậy phương trình vô nghiệm

b, $\left \{ {{2x +3y=5} \atop {4x+6y = 10}} \right.$ 

⇔ $\left \{ {{4x+6y=10} \atop {4x+6y=10}} \right.$ 

⇔ $\left \{ {{0y= 0} \atop {2x+3y=5}} \right.$ 

     Vậy phương trình vô số nghiệm

c, $\left \{ {{0,2x + 0,1y=0,3} \atop {3x+y=5}} \right.$ 

⇔ $\left \{ {{3x+1,5y=4,5} \atop {3x+y=5}} \right.$ 

⇔ $\left \{ {{0,5y=-0,5} \atop {3x+y=5}} \right.$ 

⇔ $\left \{ {{y=-1} \atop {3x=6}} \right.$  

⇔ $\left \{ {{y=-1} \atop {x=2}} \right.$ 

     Vậy phương trình có nghiệm x=2; y =-1

d, $\left \{ {{(3x+2)(2y-3)=6xy} \atop {(4x+5)(y-5)=4xy}} \right.$ 

⇔ $\left \{ {{6xy-9x+4y-6=6xy} \atop {4xy-20x+5y-25=4xy}} \right.$ 

⇔ $\left \{ {{-9x+4y=6} \atop {-20+5y=25}} \right.$ 

⇔ $\left \{ {{-45+20y=30} \atop {-80+20y=100}} \right.$ 

⇔ $\left \{ {{35x=-70} \atop {-9x+4y=6}} \right.$ 

⇔ $\left \{ {{x=-2} \atop {4y=-12}} \right.$ 

⇔ $\left \{ {{x=-2} \atop {y=-3}} \right.$ 

    Vậy.....

e, $\left \{ {{\frac{1}{x}+\frac{1}{y}= \frac{1}{12} } \atop {\frac{8}{x}+\frac{15}{y}=1 }} \right.$ 

Đặt $\frac{1}{x}$ =a; $\frac{1}{y}$ =b hệ phương trình trở thành:

$\left \{ {{a+b=\frac{1}{12} } \atop {8a+15b=1}} \right.$

⇔ $\left \{ {{a=\frac{1}{12}-b } \atop {8.(\frac{1}{12}-b)+15b=1 }} \right.$ 

⇔ $\left \{ {{a=\frac{1}{12}-b } \atop {\frac{2}{3}-8b+15b=1 }} \right.$ 

⇔ $\left \{ {{a=\frac{1}{12}-b } \atop {7b=\frac{1}{3} }} \right.$ 

⇔ $\left \{ {{a=\frac{1}{12}-b } \atop {b=\frac{1}{21} }} \right.$ 

⇔ $\left \{ {{a=\frac{1}{28} } \atop {b=\frac{1}{21} }} \right.$ 

⇔ $\left \{ {{\frac{1}{x}=\frac{1}{28} } \atop {\frac{1}{y}=\frac{1}{21} }} \right.$ 

⇔ $\left \{ {{x=28} \atop {y=21}} \right.$ 

    Vậy......

#Lề: Gõ cái này rất là cực nên cho mình xin ít công xứng đáng nhé~

Thảo luận

Lời giải 2 :

 Chúc bạn thành công!

image
image

Bạn có biết?

Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Nói một cách khác, người ta cho rằng đó là môn học về "hình và số". Theo quan điểm chính thống neonics, nó là môn học nghiên cứu về các cấu trúc trừu tượng định nghĩa từ các tiên đề, bằng cách sử dụng luận lý học (lôgic) và ký hiệu toán học. Các quan điểm khác của nó được miêu tả trong triết học toán. Do khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều khoa học, toán học được mệnh danh là "ngôn ngữ của vũ trụ".

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247