1. shouldn't
2. should
3. should
4. shouldn't
5. should
6. shouldn't
7. shouldn't - should
8. should -shouldn't
Câu 1
shouldn't . ( It's not allowed : Đó là điều không được phép => không nên làm điều đó)
Câu 2
should . ( It's raining outside : bên ngoài đang mưa => nên mang áo mưa )
Câu 3
should . ( chúng ta nên đến sân bay sớm hơn chuyến bay 2 tiếng )
Câu 4
shouldn't . ( I've already eaten too much : tôi đã ăn quá nhiều rồi => không nên ăn thêm nữa )
Câu 5
should . ( This food is awful : thức ăn thì có chất lượng thật tồi => chúng ta nên phàn nàn với người quản lý)
Câu 6
shouldn't . ( It's bad for his health: điều đó gây hại cho sức khỏe của anh ấy => không nên thực phẩm đó)
Câu 7
shouldn't go to the cinema. They should stay at home to study . ( họ có bài kiểm tra vào ngày mai => không nên đi xem phim và nên ở nhà để ôn tập )
Câu 8
children should eat lots of vegetables but they shouldn't eat a lots of sweets. ( trẻ em thì nên ăn nhiều rau nhưng chúng không nên ăn quá nhiều đồ ngọt )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247