1
bet
bet
bet
đặt cược
2
bid
bid
bid
thầu
3
broadcast
broadcast
broadcast
phát sóng
4
cost
cost
cost
phải trả, trị giá
5)
cut
cut
cut
cắt
6
hit
hit
hit
nhấn
7
hurt
hurt
hurt
tổn thương
8
let
let
let
cho phép, để cho
9
put
put
put
đặt, để
10
read
read
read
đọc
11
shut
shut
shut
đóng
12
become
became
become
trở thành
13
come
came
come
đến
14
run
ran
run
chạy
15
begin
began
begun
bắt đầu
16
drink
drank
drunk
uống
17
ring
rang
rung
vòng
18
run
ran
run
chạy
19
sing
sang
sung
hát
20
swim
swam
swum
bơi
21
hang
hung
hung
treo
22
build
built
built
xây dựng
23
lend
lent
lent
cho vay
24
send
sent
sent
gửi
25
spend
spent
spent
chi tiêu
26
dream
dreamt
dreamt
mơ, mơ mộng
27
lean
leant
leant
dựa vào
28
learn
learnt
learnt
học
29
mean
meant
meant
ý muốn nói, ý nghĩa
30
keep
kept
kept
giữ
31
feed
fed
fed
cho ăn
32
feel
felt
felt
cảm thấy
33
meet
met
met
đáp ứng
34
sleep
slept
slept
ngủ
35
bring
brought
brought
mang lại
36
buy
bought
bought
mua
37
catch
caught
caught
bắt
38
fight
fought
fought
chiến đấu
39
teach
taught
taught
dạy
40
think
thought
thought
nghĩ
41
say
said
said
nói
42
lay
laid
laid
đặt, để
43
pay
paid
paid
trả
44
bind
bound
bound
buộc, kết thân
45
find
found
found
tìm
46
wind
wound
wound
thổi
47
dig
dug
dug
đào
48
sting
stung
stung
chọc tức
49
swing
swung
swung
nhún nhảy
50
have
had
had
có
* DÒNG THỨ NHẤT: TỪ V BARE
* DÒNG THỨ HAI: TỪ V 2 (QUÁ KHỨ ĐƠN)
* DÒNG THỨ BA: TỪ V 3(QUÁ KHỨ PHÂN TỪ)
* DÒNG THỨ TƯ: NGHĨA
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247