`1.` They played football in the school playground.
`->` Play football : chơi đá bóng
`->` school playground : sân trường
`2.` Linda has English on Tuesdays and Thursdays.
`->` Hiện tại đơn thể khẳng định : S + V0(s/es) + O.
`->` Dịch: Lind có Tiếng Anh vào mỗi thứ Ba và thứ Năm
`3.` I don't like cooking, but I like flying a kite.
`->` Flying a kite : thả diều
`->` but : nhưng (chỉ 2 vế tương phản)
`4.` Mai's favourite subject is Vietnamese.
`-> favourite subject : môn học yêu thích
`->` Vietnamese (n) : môn Tiếng Việt
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247