1.This/ my/ school/ across/ on/ ran/ I/ her/ morning/ while/ was/ way/ to/ I.
This morning , I ran across her while I was on my way to school.
2.weight/ meat/ want/ shouldn’t/ much/ if/ lose/ too/ you/ to/ eat/ you.
If you want to lose weight you shouldn't eat too much meat .
$1.$ This morning, I ran across her while I was on my way to school. (Sáng nay, tôi tình cờ gặp cô ấy khi đang trên đường đến trường).
- while: trong khi.
- Thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
$2.$ If you want to lose weight you shouldn't eat too much meat. (Nếu bạn muốn giảm cân, bạn không nên ăn quá nhiều thịt).
- S + should/ shouldn't + V (Bare): Ai đó nên/ không nên làm gì.
- Đưa ra lời khuyên, đề xuất về việc gì.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247