Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 "I really want to visit Finland today "She said She...

"I really want to visit Finland today "She said She insisted "John , please don't tell anyone Mỹ new address until I tell " said Mary Mary asked John 's t

Câu hỏi :

"I really want to visit Finland today "She said She insisted "John , please don't tell anyone Mỹ new address until I tell " said Mary Mary asked John 's teacher said " I think you should take another English course next year " John 's teacher advised

Lời giải 1 :

`1,` She insisted on visiting Finland that day.

`+` Cấu trúc câu tường thuật diễn tả một lời năn nỉ:

S + insisted on + Ving + O

`+` Today `=>` that day trong câu tường thuật

`-` Tạm dịch: Cô ấy khăng khăng đòi tới thăm Phần Lan hôm đó.

`2,` Mary asked John not to tell anyone Mỹ's new adress until she told.

`+` Cấu trúc câu tường thuật diễn tả một lời yêu cầu ai đó làm gì đó:

S + asked + O + (not) + to-inf + O

`+` Về sau until lùi 1 thì, thì hiện tại đơn thành thì quá khứ đơn:

S + V2/ed + O

`+` Đổi "I" thành "she" theo chủ ngữ "Mary"

`-` Tạm dịch: Mary yêu cầu John không được nói cho ai về địa chỉ mới của Mỹ cho đến khi cô ấy bảo.

`3,` John's teacher advised him to take another English course the following year.

`+` ` Cấu trúc câu tường thuật diễn tả một lời khuyên ai đó làm gì đó:

S + advised + O + (not) + to-inf + O

`+` Next + thời gian `=>` The following + thời gian hoặc the + thời gian +  after

`-` Tạm dịch: Cô giáo của John khuyên anh ấy tham gia một khóa học tiếng Anh khác năm sau.

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1.` She insisted on visiting Finland that day.

`-` insist on + Ving : khăng khăng làm gì

`-` Câu tường thuật : today `->` that day

`2.` Mary asked John not to tell anyone My's new address untill she told.

`-` asked sb ( not ) to do sth : bảo ai ( không ) làm gì

`-` Vế sau thì Hiện Tại Đơn `->` QKĐ ( told ).

`-` Chủ ngữ I `->` she

`3.` John 's teacher advised him to take another English course the next year.

`-` advise sbd (not) to do sth : khuyên ai ( không ) làm gì

`-` Câu tường thuật : next year `->` the next year/ the following year.

Các bước chuyển đổi từ câu trực tiếp sang gián tiếp

Bước 1: Thay đổi chủ ngữ, đại từ, tân ngữ, tính từ sở hữu

Bước 2: Lùi thì của động từ

Bước 3: Thay đổi các trạng từ chỉ không gian và thời gian

Cách chuyển các trạng từ chỉ không gian và thời gian

here `->` there

now `->`then

today `->` that day

tonight `->` that night

ago`->` before

tomorrow `->` the next day / the following day

next week/month/ year…… `->` the following week/month/year..

the day after tomorrow `->` in two day's time/ two days after

last week/month/ year…… `->` the previous week/ /month/ year……

yesterday `->` the day before/ the previous day,

next week `->` the following week,/ the next week

last year/ night/week….. `->` the previous year/ night/ week…..

the day before yesterday `->` two day before

Cách thay đổi chủ ngữ, tân ngữ, tính từ và đại từ sở hữu

`-` Chủ ngữ:

I `->` he/she

we `->` they

you `->` they/ I/he/ she

`-` Tân ngữ: 

me `->` him/her

us `->` them

you `->` them/me/him/her

`-` Tính từ sở hữu

my `->` her/his

our `->` their

your `->` their/my/his/her

`-` Đại từ sở hữu

mine `->` his/hers

ours `->` theirs

yours `->` theirs/mine/his/hers

`-` Đại từ chỉ định

this `->` that

these `->` those

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247