`1,` She insisted on visiting Finland that day.
`+` Cấu trúc câu tường thuật diễn tả một lời năn nỉ:
S + insisted on + Ving + O
`+` Today `=>` that day trong câu tường thuật
`-` Tạm dịch: Cô ấy khăng khăng đòi tới thăm Phần Lan hôm đó.
`2,` Mary asked John not to tell anyone Mỹ's new adress until she told.
`+` Cấu trúc câu tường thuật diễn tả một lời yêu cầu ai đó làm gì đó:
S + asked + O + (not) + to-inf + O
`+` Về sau until lùi 1 thì, thì hiện tại đơn thành thì quá khứ đơn:
S + V2/ed + O
`+` Đổi "I" thành "she" theo chủ ngữ "Mary"
`-` Tạm dịch: Mary yêu cầu John không được nói cho ai về địa chỉ mới của Mỹ cho đến khi cô ấy bảo.
`3,` John's teacher advised him to take another English course the following year.
`+` ` Cấu trúc câu tường thuật diễn tả một lời khuyên ai đó làm gì đó:
S + advised + O + (not) + to-inf + O
`+` Next + thời gian `=>` The following + thời gian hoặc the + thời gian + after
`-` Tạm dịch: Cô giáo của John khuyên anh ấy tham gia một khóa học tiếng Anh khác năm sau.
`1.` She insisted on visiting Finland that day.
`-` insist on + Ving : khăng khăng làm gì
`-` Câu tường thuật : today `->` that day
`2.` Mary asked John not to tell anyone My's new address untill she told.
`-` asked sb ( not ) to do sth : bảo ai ( không ) làm gì
`-` Vế sau thì Hiện Tại Đơn `->` QKĐ ( told ).
`-` Chủ ngữ I `->` she
`3.` John 's teacher advised him to take another English course the next year.
`-` advise sbd (not) to do sth : khuyên ai ( không ) làm gì
`-` Câu tường thuật : next year `->` the next year/ the following year.
Các bước chuyển đổi từ câu trực tiếp sang gián tiếp
Bước 1: Thay đổi chủ ngữ, đại từ, tân ngữ, tính từ sở hữu
Bước 2: Lùi thì của động từ
Bước 3: Thay đổi các trạng từ chỉ không gian và thời gian
Cách chuyển các trạng từ chỉ không gian và thời gian
here `->` there
now `->`then
today `->` that day
tonight `->` that night
ago`->` before
tomorrow `->` the next day / the following day
next week/month/ year…… `->` the following week/month/year..
the day after tomorrow `->` in two day's time/ two days after
last week/month/ year…… `->` the previous week/ /month/ year……
yesterday `->` the day before/ the previous day,
next week `->` the following week,/ the next week
last year/ night/week….. `->` the previous year/ night/ week…..
the day before yesterday `->` two day before
Cách thay đổi chủ ngữ, tân ngữ, tính từ và đại từ sở hữu
`-` Chủ ngữ:
I `->` he/she
we `->` they
you `->` they/ I/he/ she
`-` Tân ngữ:
me `->` him/her
us `->` them
you `->` them/me/him/her
`-` Tính từ sở hữu
my `->` her/his
our `->` their
your `->` their/my/his/her
`-` Đại từ sở hữu
mine `->` his/hers
ours `->` theirs
yours `->` theirs/mine/his/hers
`-` Đại từ chỉ định
this `->` that
these `->` those
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247