`1`. While Jane was doing an online test, the light went out.
- While + quá khứ tiếp diễn (hành động đang diễn ra), quá khứ đơn (hành động xen vào)
`2`. Jack has taught at Sunshine Charity Centre since 2018.
- S + started + to V/Ving + in + thời gian
= S + have/has + Vpp + since + mốc thời gian
`3`. My car hasn't been finished fixing yet.
- Bị động hiện tại hoàn thành: S + have/has + been + Vpp
`4`. In spite of the hot weather, we didn't turn on the fans.
- In spite of + N/Ving = Although + S + V: mặc dù
1. Jane was doing an online test when the light went out .
- While Jane was doing an online test, the light went out.
2. Jack started teaching at Sunshine Charity Centre in 2018.
-Jack has taught at Sunshine Charity Centre since 2018.
3. They haven't finished fixing my car yet .
-My car hasn't been finished fixing yet.
4. Although the weather was hot, we didn't turn on the fans .
- In spite of the hot weather, we didn't turn on the fans.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247