Jane passed the final exams with high grades, so she felt very _______.
satisfied
satisfying
satisfaction
satisfactorily
tạm dịch :
Jane đã vượt qua kỳ thi cuối kỳ với điểm số cao, vì vậy cô ấy cảm thấy rất _______.
thỏa mãn
làm hài lòng
sự thỏa mãn
một cách hài lòng.
This is the first time we _______ around London by tram.
travelled
travel
had travelled
have travelled
tạm dịch :
Đây là lần đầu tiên chúng tôi _______ quanh London bằng xe điện.
đi du lịch
đi du lịch
đã đi du lịch
đã đi du lịch.
The poster of the winter prom is _______ noticed on the information board.
fastly
fast
easily
culturally
tạm dịch :
Áp phích của vũ hội mùa đông được _______ chú ý trên bảng thông tin.
nhanh chóng
Nhanh
một cách dễ dàng
về mặt văn hóa.
Let me ______________ you some tea while you are waiting.
offering
offered
to offer
offer
tạm dịch :
Hãy để tôi ______________ bạn một ít trà trong khi bạn đang đợi.
chào bán
ngỏ ý
cung cấp
phục vụ
George rarely goes to the movies alone, _______?
does he
didn’t he
is he
doesn’t he
tạm dịch :
George hiếm khi đi xem phim một mình, _______?
anh ấy có
phải không
là anh ấy
không phải anh ấy
Each year, people around the world spend billions of dollars buying goods _______ the Internet.
in
on
to
at
tạm dịch :
Mỗi năm, mọi người trên khắp thế giới chi hàng tỷ đô la để mua hàng _______ Internet.
trong
trên
đến
tại
Rosie will join in the picnic if she _______ to work on Saturday.
isn’t have
haven’t
didn’t have
doesn’t have
tạm dịch :
Rosie sẽ tham gia dã ngoại nếu cô ấy _______ đi làm vào thứ Bảy.
không có
không có
không có
không có
It’s worth ____________ about our future career.
to think
thinking
to thinking
think
tạm dịch :
Nó có giá trị ____________ về sự nghiệp trong tương lai của chúng tôi.
Để nghĩ
tư duy
suy nghĩ
nghĩ
The corridor was _______ that we hardly saw anything.
so dark
such dark
dark enough
too dark
Hành lang _______ mà chúng tôi hầu như không nhìn thấy bất cứ điều gì.
tối quá
tối như vậy
đủ tối
quá tối.
My brother had his presentation _______ before the meeting at his company.
done
to do
doing
did
tạm dịch :
Anh trai tôi đã có buổi thuyết trình _______ trước cuộc họp tại công ty của anh ấy.
làm xong
làm đang
làm
đã làm
Old buildings were pulled down to make place for a new shopping _______.
monument
structure
fortress
complex
tạm dịch :
Các tòa nhà cũ đã được kéo xuống để nhường chỗ cho một khu mua sắm mới _______.
Đài kỷ niệm
kết cấu
Pháo đài
phức tạp.
The government has taken measures to prevent some traditional craft villages from _______.
passing down
getting over
dying out
acting out
tạm dịch :
Chính phủ đã có những biện pháp ngăn chặn một số làng nghề truyền thống bị _______.
đi xuống
vượt qua
chết dần chết mòn
diễn ra
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247