14.
history (n) môn lịch sử
historic (adj) mang tính lịch sử
historical (adj) thuộc về sử học
historically (adv) về mặt lịch sử
15.
instruct (v) dạy
instruction (n) sự dạy dỗ
instructional (adj) hướng dẫn
instructive (adj) để dạy
instructor (n) người hướng dẫn, người dạy
instructress (n) cô giáo
16.
long (adv) dài
length (n) chiều dài
lengthen (v) kéo dài
lengthy (adj) dài dòng
17.
medical (n) y khoa
medical (adj) thuộc y học
medically (adv) về mặt y học
medicine (n) thuốc
18.
nation (n) dân tộc
national (adj) thuộc về dân tộc
nationality (n) quốc tịch
nationalize (v) dân tộc hóa
nationally (adv) trên toàn quốc
nationalist (n) chủ nghĩa xã hội
nationalization (n) sự cho nhập tịch
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247