I:
1: b
2: a
3: c
4: a
5: c
6: b
7; c
8: b
9: c
10: c
II:
1; go
2; went
3: does he go
4: did he go
5: often have
6: often had
7: doesn't go
8: went
9: stops
10: stopped
11: doesn't often drink / likes
12: agrees
13: weren't
14: has
15: will understand
16: had / kept
17: leaved/ went
18: received
19: left
20: DID YOU SEE
21: starts/ finishes
22: bought
23: fell/ broke
24: didn't attend
25: flies/flow
26: does your son go/ goes
27: gets
28: does your father do/ watches/ reads
29: don't go
30: didn't enjoy
31: used to play / was
32: was/had
III:
1: are studying
2: are playing
3: is he driving
4: are listening
5: isn't studying/ is playing
6: isn't sitting/ is standing
7: is running
8: is doing
9: are they watching
10; are drawing
IV:
1: do -> did-> done
2: write-> wrote-> written
3: be-> was/were-> been
4: drink-> drank-> drunk ( cái này mình thêm nha chứ số 4 ko có dữ kiện )
5: eat -> ate-> eaten
6: lose -> lost -> lost
7: take -> took -> taken
8: ( ko có gợi ý )
9: teach -> taught -> taught
10: begin -> began -> begun
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247