1. A woman who told me you was busy answered the phone
→ "a women" chỉ người ⇒ dùng who
2. The bus which I take to school evry morning is always crowded
→ "the bus" chỉ vật ⇒ dùng which
3. They are singing a song which I don't know
→ "a song" chỉ vật ⇒ dùng which
4. A man who was very helpful spoke to me
→ ""a man" chỉ người ⇒ dùng who
5. A midwife is a woman who assists other women in childbirth
→ "a midwife" chỉ người ⇒ dùng who
6. They are the children whose team won the match
→ "the children" chỉ người ⇒ dùng whose
7. The house which has the green shutters is for sale
→ "the house" chỉ vật ⇒ dùng which
8. My father bought a motorbike which costs 2 thousand dollars
→ "a motorbike" chỉ vật ⇒ dùng which
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247