=>
1. A adj N (Iceland has been the global leader in gender equality ~ Iceland là quốc gia dẫn đầu toàn cầu về bình đẳng giới)
2. A may V : có thể, có lẽ (bị động may be V3/ed)
3. B (and -> 2 từ cùng hình thức là danh từ)
4. C can V : có thể (bị động can be V3/ed)
5. D tính từ sở hữu/sở hữu cách + N
6. A the + N
7. C the N of
8. A attend : tham dự (attend college ~ đi học đại học)
9. A access to ~ tiếp cận, truy cập
10. A đặc biệt là
11. B must be ended ~ phải được chấm dứt
12. A low enrolment of girls in schools ~ tỷ lệ học sinh nữ vào trường thấp (enrolment : ghi danh, tuyển sinh)
13. A provide : cung cấp
14. B must V : phải làm gì (bị động must be V3/ed)
15. A hope to V : hi vọng
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247