Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Bài 4: Bài tập về thì hiện tại đơn và...

Bài 4: Bài tập về thì hiện tại đơn và tương lai đơn Sử dụng thì tương lai đơn hoặc hiện tại đơn để hoàn thành các câu sau: 1. Ngoc (love) ______ cartoons, but

Câu hỏi :

Bài 4: Bài tập về thì hiện tại đơn và tương lai đơn Sử dụng thì tương lai đơn hoặc hiện tại đơn để hoàn thành các câu sau: 1. Ngoc (love) ______ cartoons, but she says she (not/continue) ______ this hobby in the future. 2. They usually (take) ______ a lot of beautiful photos. 3. What (your brother/do) ______ in his free time? 4. I think 10 years from now more people (enjoy) ______ gardening. 5. ____ you (do) ______ morning exercise every day? 6. _____ you still (play) _____ badminton next year?

Lời giải 1 :

1. Ngoc  ___loves___ cartoons, but she says she  _won't continue_____ this hobby in the future.

2. They usually __take____ a lot of beautiful photos.

3. What __does your brother do____ in his free time?

4. I think 10 years from now more people __will enjoy____ gardening.

5. __Do__ you  ___do___ morning exercise every day?

6.__Will___ you still __play___ badminton next year?

---------------------------------------------------------------------------------

* cấu trúc thì hiện tại đơn :

`+` Với động từ tobe ( am/is/are)

`(+)` thể khẳng định : S + am/is/are + ......

`(-)` thể phủ định : S + am/is/are + not + .....

`(?)` Thể nghi vấn : Am / Is / Are + S + ..... ?

`+` với động từ thường 

`(+)` thể khẳng định : S + V(s/es) + ......

`(-)` thể phủ định : S +do/does + not + V_nguyên .....

`(?)` Thể nghi vấn : Do/Does + S + V_nguyên ..... ?

* dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn : 

`-` always , usually , often , every day , every morning ,.....

`-` Dùng khi nói về một sự thật hiển nhiên , hoặc để nói về những hoạt động lặp đi lặp lại

* cấu trúc thì tương lai đơn

`(+)` thể khẳng định : S + will + V_nguyên......

`(-)` thể phủ định : S + will+ not + V_nguyên .....

`(?)` Thể nghi vấn : Will + S + V_nguyên ..... ?

* dấu hiệu nhận biết : 

`-` next day , next sunday , tomorrow , in the future ,.....

`-` Dùng để diễn tả những sự việc sẽ xảy ra trong tương lai

Thảo luận

Lời giải 2 :

1 . loves/ won"t continue( thì ht đơn+tương lai)

2. take( ht đơn)

3. What does your brother do in his freetime?( ht đơn)

4. will ẹnoy( tương lai)

5.Do you do .....( ht đơn)

6. Will/play( tương lai)

Cho mik xin 5*+ctlhn thanks bn, chúc bn học tốt.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247