Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 ACTIVITY 1: Conjunctions / conjunctive adverbs 1. Conjunctions : and,...

ACTIVITY 1: Conjunctions / conjunctive adverbs 1. Conjunctions : and, or, so, but, yet 2. conjunctive adverbs:  however, moreover, therfore, otherwise, neverth

Câu hỏi :

ACTIVITY 1: Conjunctions / conjunctive adverbs 1. Conjunctions : and, or, so, but, yet 2. conjunctive adverbs:  however, moreover, therfore, otherwise, nevertheless A.Choose the best answer. 1. Mai worked hard, ______ she passed her exam.                                                                          A. so        B. although        C. because        D. though                                                      2. Tom has a computer, _____ he doesn’t use it.                                                                              A. or        B. as        C. because        D. but                                                                3. On Tet Holiday, Vietnamese people often buy many fruit______ make Banh chung as well.                                                                                                                                       A. or                 B. and                   C. but                 D. yet                                                        4. Minh studied hard for the English test;_______ , he got an A+ . A. even though        B. while        C. so        D. therefore 5. Most people book tickets long in advance;______, they can’t return home for Tet.                                   A. therefore       B. if          C.  so               D. otherwise  6. Lan is a beautiful girl ; _________ , she is very kind .                                                                    A. therefore          B. however           C. moreover           D. otherwise  Giúp em giải với

Lời giải 1 :

$\text{1.}$ A.so 

$\text{2.}$ D.but 

$\text{3.}$ B.and 

$\text{4.}$ D.therfore 

$\text{5.}$ D.otherwise 

$\text{6.}$ C.moreover 

→ clause 1 , so + clause 2 ( so : vì vậy . Diễn tả kết quả của 1 sự việc hay 1 hành động ) 

→ clause 1 , but + clause 2 ( but :nhưng . Diễn tả 2 hành động/sự việc đối lập ) 

→ clause 1 + and + clause 2 ( and : và . Diễn tả 2 sự việc/hành động liên quan đến nhau ) 

→ clause 1 ; therefore/otherwise/moreover/howerver , clause 2 

→ Cấu trúc therefor/otherwise/moreover/however diễn tả sự đối lập của 2 sự việc hoặc 2 hành động nào đó 

$#Keisha$

Thảo luận

-- Ở cuối iem lỡ ấn dấu -> nên k sửa được ạ , mog mod đừng xóa :<

Lời giải 2 :

1. Mai worked hard, ______ she passed her exam.    

Đáp án : C. because 

Dịch : Mai đã làm việc chăm chỉ, vì cô ấy đã vượt qua kỳ thi của mình

3. On Tet Holiday, Vietnamese people often buy many fruit______ make Banh chung as well

Đáp án : C. but 

Dịch : Ngày Tết, người Việt thường mua nhiều hoa quả nhưng làm bánh chưng cũng vậy.

4. Minh studied hard for the English test;_______ , he got an A+ .

Đáp án : D. therefore

Dịch : Minh đã học rất chăm chỉ cho bài kiểm tra tiếng Anh, do đó, anh ấy đã đạt điểm A +.

5. Most people book tickets long in advance;______, they can’t return home for

Đáp án: C.  so

Dịch : Hầu hết mọi người đều đặt vé trước từ rất lâu; vì vậy, họ không thể trở về nhà vì

6. Lan is a beautiful girl ; _________ , she is very kind . 

Đáp án : B. however

Dịch : Lan là một cô gái xinh đẹp, tuy nhiên, cô ấy rất tốt bụng

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247