1. symbol
2. beautiful scenery
3. historic
4. lengendary
5. colorful- festived
6. pollution
7. poisonous - development
8. contaminated- destroyed
9. chemical - dead - living
10. effecttion
11. dead
12. pollution- national - effect
13. environmental
14. contaminant -industrial
15. joined
16. breakout
17. residential
18. dead- dead
19. untreated
20. suburban
$#lam$
1. symbol ( n/ biểu tượng ) 2. beautiful scenery ( phong cảnh đẹp )
3. historian ( nhà sử học )/ historic (adj/ lịch sử ) 4. lengendary ( huyền thoại )
5. colorful ( nhiều màu sắc )/ festive (adj/ lễ hội ) 6. pollute
7. poisonous ( adj/ độc)/ development ( sự phát triển )
8. contaminated ( vị ô nhiễm)/ destruction ( sự hủy diệt )
9. chemical ( hóa chất )/ death (n/ chết )/ living(adj/ sống ) 10. effecttive ( hiệu quả )
11. dead (adj/ chết )
12. pollution (sự ô nhiễm )/ national (adj/ quốc gia )/ effect ( hiệu ứng )
13. environmental (adj/ môi trường )
14. contaminant ( chất gây ô nhiễm )/ industrial ( adj/ công nghiệp )
15. joining ( tham gia ) 16. breakout ( bùng phát ) 17. residential (adj/ dân cư )
18. dead/ death 19. untreated ( chưa đc xử lí ) 20. suburban (adj/ ngoại ô )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247