Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 I. Put the verbs in the correct forms. 1. She...

I. Put the verbs in the correct forms. 1. She thinks she (not stop) playing violin in the future. 2. He enjoys . (have) a bath in the evening 3. He always (tr

Câu hỏi :

I. Put the verbs in the correct forms. 1. She thinks she (not stop) playing violin in the future. 2. He enjoys . (have) a bath in the evening 3. He always (try) . his best. He (be) . successful in the future. 4. . the airplane (take) off at 6 a.m tomorrow? 5. We love (watch. new films, and we (go) . to watch a new Hollywood film next weekend. 6. Mai (go) to school every day? ~ No, she (go) to school from Monday to Friday. 7. . you (eat) . fried chicken last night? 8. Jane (leave) just a few minutes ago. 9. Claire (volunteer) ...................................at the homeless shelter tomorrow. 10. My grandparents dont like (live)................................ in the city.

Lời giải 1 :

1.won't stop

--> Thì TLĐ ( CPĐ ) : S + won't + V

--> Đặc điểm nhận dạng : in the future

2.having

--> enjoy + V-ing

3.tries / will be 

--> Thì HTĐ : S + V s / es / không s , es

--> Đặc điểm nhận dạng : always

---> Thì TLĐ ( ĐT Tobe ) : S + will be + adj / n

---> Đặc điểm nhận dạng : in the future

4.Will ... take ?

--> Thì TLĐ ( CNV ) : Will + S + V ?

--> Đặc điểm nhận dạng : tomorrow

5.watching ( to watch ) / will go

--> Love + V-ing ( or to V )

---> Thì TLĐ : S + will + V

---> Đặc điểm nhận dạng : next

6.Does ... go ? / goes

--> Thì HTĐ : S + V s / es / không s , es

                       S + don't / doesn't + V

--> Đặc điểm nhận dạng : every

7.Did ... eat ?

--> Thì QKĐ ( CNV ) : Did + S + V ?

--> Đặc điểm nhận dạng : ago

8.left

--> Thì QKĐ : S + Ved / V2

---> Đặc điểm nhận dạng : ago

9.will volunteer

--> Thì TLĐ : S + will + V

--> Đặc điểm nhận dạng : tomorrow

10.living

--> Don't like / Doesn't like + V-ing

`#  FF`

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. Will not stop Cô ấy nghĩ cô ấy đã dừng chơi violin trong tương lai

2. Having Anh ấy thích tắm vào buổi tối

3. Tries / will be Anh ấy thích sẽ cố gắng bản thân mình tốt nhất. Anh ấy muốn được thành công trong tương lai

4. Will take Máy bay sẽ cất cánh vào lúc 6h sáng mai?

5. Watching / will go Chúng tôi yêu thích việc xem phim mới và chúng tôi sẽ đi xem phim Hollywood của Mỹ vào tuần sau

6. Does Mai go.../ goesCó phải Mai đến trường mỗi ngày? Khoog, cô ấy chỉ đến trường từ thứ 2 đến thứ 6

7. Did you eatCó phải bạn ăn gà rán vào tối hôm qua?

8. LeftJane đã rời khỏi đây vài phút trước

9. Will volunteer Claire sẽ trở thành tình nguyện viên ở nơi trú ẩn cho người vô gia cư vào ngày mai

10. LiveÔng bà của tôi không thích sống trong thành phố 

Chúc bạn học tốt!

#Jin

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247