Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 I. Viết lại câu không thay đổi nghĩa: 1) This...

I. Viết lại câu không thay đổi nghĩa: 1) This is the first time he went abroad. => He hasn't...................................................................

Câu hỏi :

I. Viết lại câu không thay đổi nghĩa: 1) This is the first time he went abroad. => He hasn't................................................................................................. 2) She started driving 1 month ago. => She has.................................................................................................... 3) We began eating when it started to rain. => We have................................................................................................... 4) I last had my hair cut when I left her. => I haven't.................................................................................................... 5) The last time she kissed me was 5 months ago. => She hasn't................................................................................................. 6) It is a long time since we last met. => We haven't................................................................................................ 7) When did you have it ? => How long .................................................................................................? 8) This is the first time I had such a delicious meal . => I haven't.................................................................................................. 9) I haven't seen him for 8 days. => The last .................................................................................................. 10) I haven't taken a bath since Monday. => It is ......................................................................................................... 11) Samuel started keeping a diary in 1997 Samuel has ___________________________________ 12)We started learning English fìve years ago. We …………………………………………………………………………………………………

Lời giải 1 :

`1.` He hasn’t gone to abroad before.

`-` This is the first time + S + Ved/Vp2 + ...

= S + have/has + not + Ved/Vp2 + before

`2.` She has driven for a months.

`-` S + started/began + Ving + time + ago

= S + have/has + Ved/Vp2 + since/for

`3.` We have been eating since it started rain.

`-` S + started/began + Ving ( bắt đầu làm gì )

= S + have/has + been + Ved/Vp2 + since/for ( since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian )

`4.` I haven’t had my hair cut since I left her.

`5.` She hasn’t kissed me for 5 months.

`-` The last time + S + Ved/V2 + was + time + ago ( lần cuối cùng làm gì )

= S + have/has + not + Ved/Vp2 + since/for

`6.` We haven't met for a long time.

`-` It is + time + since + S + last + Ved/V2

= S + have/has + not + Ved/Vp2 + since/for

`7.` How long have you had it ?

`-` When + did + S + Vinf + ... ?

= How long + have/has + S + Ved/Vp2 + ... ?

`8.` I haven't had such a delicious meal before.

`-` This is the first time + S + Ved/Vp2 + ...

= S + have/has + not + Ved/Vp2 + before

`9.` The last time I saw him was 8 days ago.

`10.` It is Monday since I last took a bath.

`-` S + have/has + not + Ved/Vp2 + since/for

= It is + time + since + S + last + Ved/V2 ( kể từ lần cuối làm gì )

`11.` Samuel has kept a diary since 1997.

`-` started/began + Ving `=` have/has + Ved/Vp2 + since/for

`12.` We have learnt English for five years.

`-` started/began + Ving + time + ago `=` have/has + Ved/Vp2 + since/for

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1` He hasn't gone abroad before.

`-` Cấu trúc biến đổi giữa HTHT và QKĐ

`⇒` This is the first time + S + has / have + V3/_ed

`=` I have / has never + V3_ed + before.

`2` She has driven for 1 month.

`-` Cấu trúc biến đổi giữa HTHT và QKĐ

`⇒` S + began / started + to V /Ving + (time) ago

`=` S + have / has + V3/_ed / been Vimg + for (time)

`3` We have eaten since it started to rain.

`-` Cấu trúc biến đổi giữa HTHT và QKĐ

`⇒` S + began / started + to V /Ving + (time) ago

`=` S + have / has + V3/_ed / been Vimg + for (time)

`4`   I haven't my hair cut since/for I left her.

`5` She hasn't met me for 5 months.

`-` Cấu trúc biến đổi giữa HTHT và QKĐ

`⇒` The last time + S + V2/ ed+ was + time + ago

`=` S + have/ has +not + for/since + time

`6` We have not met for a long time.

`-` Cấu trúc biến đổi giữa HTHT và QKĐ

`⇒` It’s + time+ since + S + last + Ved

`=` S + have/ has +not + for/since + time

`7` How long have you had it?

`⇒`  When + did + S + V_inf + ... ?

`=` How long + have/has + S + V2/ ed + ...?

`8` I have not had such a delicious meal before

`-` Cấu trúc biến đổi giữa HTHT và QKĐ

`⇒` This is the first time + S + has / have + V3/_ed

`=` I have / has never + V3_ed + before

`9` The last time I saw him was 8 days ago.

`-` Cấu trúc biến đổi giữa HTHT và QKĐ

`⇒` The last time + S + V2/ ed+ was + time + ago

`=` S + have/ has +not + for/since + time

`10` It is Monday since I last took a bath.

`-` Cấu trúc biến đổi giữa HTHT và QKĐ

`⇒` S + have/ has +not + for/since + time

`=` It’s + time+ since + S + last + Ved

`11` Samuel has kept a diary since 1997.

`-` Cấu trúc biến đổi giữa HTHT và QKĐ

`⇒` S + began / started + to V /Ving + (time) ago

`=` S + have / has + (not) + for/ since + time

`12` We have learnt English for five years.

`-` Cấu trúc biến đổi giữa HTHT và QKĐ

`⇒` S + began / started + to V /Ving + (time) ago

`=` S + have / has + V3/_ed / been Vimg + for (time)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247