1.doesn't like-likes
2.was-drank
3.watches
4.to tell
5.didn't have
6.watching
7.performed
D
1.What about going to the movies this weekend
2. They enjoy travelling to Nha Trang on their vacation
3.How about seeing a detective film.
4. Watching TV is more interesting than reading
5.You ought not to watch TV too late
E
1.cartoon
2.contestant
3., performing
4.audience
5. character
6.viewers
7.artist
*Chia động từ:
1. doesn't like, likes.
2. was, drank.
3. watching.
4. to tell.
5. don't have.
6. watching.
7. performed.
*Viết lại câu:
1. What about to go to the movie this weekend?
2. They enjoy travelling to Nha Trang on their vacation.
3. How about to see a detective film?
4. Watching TV is more exciting than reading.
5. You ought not to watch TV too late.
*Chọn từ thích hợp:
1. cartoon.
2. contestant.
3. performing
4. audience
5. character.
6. viewers
7. artist.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247