1/ What are they wearing?
⇒ They are wearing protective cloth ( đồ bảo hộ )/fireman's suit ( đồ dành cho lính cứu hỏa)
2/ Where are they?
⇒ They are in a place of fire. ( Họ đang ở một nơi xảy ra hỏa hoạn. )
3/ What are they doing?
⇒ They are putting out the fire. ( Họ đang dập lửa. )
4/ What are their jobs?
⇒ They are firemen. ( Họ là những người lính cứu hỏa.)
( Chú ý: dùng " firemen" vì đây là chỉ nhiều người - một người lính cứu hỏa mới viết là " fireman")
5/ What do you think about them?
⇒ I think they are very brave, willing to sacrifice to keep others safe. ( Em nghĩ họ rất dũng cảm, sẵn sàng hi sinh để bảo vệ cho sự an toàn của người khác.)
( Các từ: brave: dũng cảm, willing: sẵn sàng, sacrifice: hi sinh )
< Nếu được thì cho tớ xin ctlhn nheeee>
< Thankiu!>
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247