1. used to live
( Có in và có live đi với giới từ in là : live in somewhere : sống ở đâu )
2. didn't use to like
( Ở vế sau từ but thì có là bây giờ cô ấy thích nó thì chứng tỏ rằng là trong quá khứ thì cô ấy ghét nó )
3. didn't use to read
( Có vế sau but là " Cuốn Harry Potter đã thay đổi quan điểm của anh ấy " nên chắc chắn là trước kia anh ấy không thích đọc sách nhiều cho lắm, và Harry Potter là một cuốn sách nên sử dụng động từ read )
4. used to play
( Có football thì đi với giới từ play, và có vế sau but là bây giờ anh ấy chơi bóng rổ nên chứng tỏ là trước kia anh ấy đã từng chơi một bộ môn khác là đá bóng nhưng bây giờ đã không còn )
5. used to get up
( Có vế sau because là có cụm từ chỉ thời gian và vế trước đó có từ early nên sử dụng động từ get up )
6. didn't use to be
( didn't use to be : trở nên như thế nào, câu này có nghĩa là cửa hàng thì không đông khách vào những ngày gần đây )
7. used to wash
( clothes đi với động từ wash )
8. used to work
( Có before là trước khi nên là sự việc này đã xảy ra, work in somewhere : làm việc ở đâu, câu có nghĩa là trước khi học đại học thì tôi đã từng làm ở một nhà hàng )
9. didn't use to eat
( Có vế sau là họ thì có nhiều sức khỏe hơn, và đồ ăn vặt(junk food) thì không tốt cho sức khỏe nên là họ chưa từng ăn )
10. used to travel
( cụm từ travel abroad : du lịch ở nước ngoài )
* Cấu trúc used to :
+) S + used to + V(inf) + O.
-) S + didn't + use to + V(inf) + O.
?) Did + S + use to + V(inf) + O ?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247