34. joined
35. was having
36. had sold
37. came/was talking
40. was raining/ sleeped
41. was planting/changed
42. arrited /were waiting
43. had done /worked
45. sent /had received
46. have met
47.had visited /went
48. had worked /retired
49had washed/began
50. got/was starting
52. were sleeping
53. washed /were cleaning
54. harvest
55. left
56. have lived
57. had taken
mình chỉ bt rứa thôi mong bạn thông cảm
=>
45. Sent / had received
46. Met
47. Had visited /went
48. Had worked /retired
49. Had washed / began
50. Got / had started
51. Had admitted
52. Were sleeping
53. Was washing / were cleaning
54. Harvest
55. Left
56. Have lived
57. Takes
Phần trên chụp rõ hơn bạn nhé.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247