`17.` How much does this picture cost?
`-` How much+ do/does+ N+ cost? : hỏi giá tiền
`18.` My mom would like to prepare meals.
`-` would like to do st = want : muốn làm gì
`19.` Mike has a large and green room.
`-` S+ has + (a/an) +(adj) + N: có cái gì
`20.` Sam is never goes home late.
`-` on time : đúng giờ ( trái nghĩa với late : muộn )
`-` Công thức thì Hiện Tại Đơn :
- Với động từ tobe
`(+)` I + am + O
You/We/They/N số nhiều + are + O
She/He/It/ N số ít + is + O
`(-)` I + am + not + O
You/We/They/N số nhiều + are + not + O
She/He/It/ N số ít + is + not + O
`(?)` Am + I + O ?
Are + You/We/They/N số nhiều + O ?
Is + She/He/It/ N số ít + O ?
- Với động từ thường :
`(+)` I/ You/We/They/N số nhiều + Vinf
She/He/It/ N số ít + V(s/es)
`(-)` I/ You/We/They/N số nhiều + don't/do not + Vinf
She/He/It/ N số ít + doesn't/does not + Vinf
`(?)` Do + I/ You/We/They/N số nhiều + Vinf + O ?
Does + She/He/It/ N số ít + Vinf + O ?
- Dấu hiệu : every + thời gian, always, usually, often, frequently, rarely / seldom, generally, sometimes
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247