already : dấu hiệu của thì HTHT
S + have/has + V3/Ved
⇒ I : CN số nhiều → have
already : dấu hiệu của thì HTHT
S + have/has + V3/Ved
⇒ John: CN số ít → has
⇒ the test year : dấu hiệu của thì HTHT
S + have/has + V3/Ved
⇒We : CN số + S + been + V ?
Quá Khứ Đơn
⇒ I : CN số nhiều → were
S + have/has + V3/Ved
⇒Nancy :CN số ít → has
yet : dấu hiệu của thì HTHT
S + haven't/hasn't + V3/Ved
Have/has + S + been + V ?
⇒ You : CN số nhiều → have
Quá Khứ Đơn
⇒ Tom : CN số ít → was
in 2005 : dấu hiệu của thì quá khứ đơn
⇒ Mu uncle : CN số ít → was
@chiichii
Chúc bạn học tốt!
1 have visited already (dấu hiệu hiện tại hoàn thành)
2 has read already (dấu hiệu hiện tại hoàn thành)
3 haven't begun yet (dấu hiệu hiện tại hoàn thành)
4 met this morning (dấu hiệu quá khứ đơn -có thời gian cụ thể)
5 has been several times (kể về kỉ niệm, số lần mình làm gì đó)
6 haven't started yet (dấu hiệu hiện tại hoàn thành)
7 has your father given up
8 did you wash
9 called yesterday (quá khứ đơn)
10 moved in 2005 (quá khú7 đơn)
11 have been hiện tại hoàn thành
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247