1. dangerous
→ ta có: be + adj ; is (be) + dangerous (adj)
2. singer
→ sau mạo từ + danh từ
→ a (mạo từ) + singer (n)
3. noisy
→ ta có: be + adj ; is (be) + noisy (adj)
4. teeth
→ Tạm dịch: Răng của cô ấy thì nhỏ và trắng
→ thường người ta hay nói về hàm răng của ai như thế nào.....
→ tooth: một cái răng ; teeth: hàm răng.
5. scretaries
→ two: hai (số nhiều) ; số nhiều của scretery là scretaries.
6. writer
→ sau mạo từ "the" + danh từ
→ the (mạo từ) + writer (n)
→ hoặc trước và sau giới từ (of) + danh từ
7. comfortable
→ ta có: be + adj ; is (be) + comfortable (adj)
8. finishes
→ my father (chủ ngữ số ít) ; ta có cấu trúc: S + Vs/es..
→ thêm es sau finish
9. chlidren
→ two: hai (số nhiều) ; số nhiều của child là children
10. musician
→ ta có: N + V (khiếm khuyết) + V1..
~~~
@VươngNhi
Bạn tham khảo nha!
Chúc bạn học tốt<3
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247