l.1. have never watched
2. watched
3. has read
4. read
5. had
6. have had
7. have not seen / saw
8. rang
9. met/ has become
10. has not drunk
lV. 1. since
2. for
3. for
4. since
5. for
6. since
7. for
8. for
9. since
10. for
11. for
12. since
13. since
14. for
15. for
16. for
17. since
18. for
19. for
20. since
V. 1. have done
2. has written/ has not finished
3. left / have never met
4. have you had
5. did you do / Did you play
6. bought/ has not wore
7. has taught / graduated
8. Have you heard / has been/ ( chỗ này có any nên một là câu hỏi hai là câu phủ định ) Have you read hoặc You have not read
9. got/ was / went
10. earned / còn từ cuối là gì bạn =)))
I:
1: have never watched
2: watched
3: has read
4: read
5: had
6: have had
7: haven't seen - saw
8: rang
9: met - became
10: hasn't drunk
IV:
1: since
2: since
3: for
4: since
5: for
6: since
7: for
8: for
9: since
10: for
11: for
12: since
13: since
14: for
15: for
16: for
17: since
18: for
19: for
20: since
V:
1: did
2: has written - hasn't finished
3: left - have never met
4: have ... had
5: did ... do - Played
6: bought - hasn't worn
7: has taught - graduated
8: Did ... hear - was - have read
9: got - was - went
10: earned
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247