$C1$: `-` Khi đọc những dòng chữ của mẹ, cậu bé vô cùng xúc động, nước mắt lưng tròng.
$TN_{1}$: Khi đọc những dòng chữ của mẹ.
$CN_{1}$: Cậu bé.
$VN_{1}$: Vô cùng xúc động.
$CN_{2}$: Nước mắt.
$VN_{2}$: Lưng tròng.
`->` Câu ghép.
$C2$: `-` Với đôi chân mạnh mẽ, tôi có thể đi đến bất cứ nơi nào tôi muốn.
$CN_{1}$: Đôi chân.
$VN_{1}$: Mạnh mẽ.
$CN_{2}$: Tôi.
$VN_{2}$: Có thể đi đến bất cứ nơi nào tôi muốn.
`->` Câu ghép.
$C3$: `-` Sáng sáng, hoa tóc tiên nở rộ như đua nhau khoe màu, biến đường viền xanh thành đường viền hồng cánh sen.
$C4$: `-` Sau khi đọc xong, người mẹ nhìn cậu con trai đang đứng chờ.
$TN_{1}$: Sau khi đọc xong.
$CN_{1}$: Người mẹ.
$VN_{1}$: Nhìn cậu con trai đang đứng chờ.
`->` Câu đơn.
$C5$: `-` Ở nhà, em thường giúp mẹ quét nhà.
$TN_{1}$: Ở nhà.
$CN_{1}$: Em.
$VN_{1}$: Thường giúp mẹ quét nhà.
`->` Câu đơn.
$C6$: `-` Trong sân, các bạn nam đang chơi đá cầu.
$TN_{1}$: Trong sân.
$CN_{1}$: Các bạn nam.
$VN_{1}$: Đang chơi đá cầu.
`->` Câu đơn.
$C7$: `-` Mặt trăng lấp ló sau đám mây.
$CN_{1}$: Mặt trăng.
$VN_{1}$: Lấp ló sau đám mây.
`->` Câu đơn.
$C8$: `-` Nước chảy cuồn cuộn .
$CN_{1}$: Nước.
$VN_{1}$: Chảy cuồn cuộn.
`->` Câu đơn.
$C9$: `-` Toàn thân bút làm bằng nhựa tổng hợp nhẵn bóng.
$CN_{1}$: Thân bút.
$VN_{1}$: Làm bằng nhựa tổng hợp nhẵn bóng.
`->` Câu đơn.
$#Xí muội#$
`a)` Khi đọc những dòng chữ của mẹ, cậu bé vô cùng xúc động, nước mắt lưng tròng.
`@ TN:`Khi đọc những dòng chữ của mẹ
`@ CN:` Cậu bé
`@ VN:` Vô cùng xúc động, nước mắt lưng tròng.
`b)` Với đôi chân mạnh mẽ, tôi có thể đi đến bất cứ nơi nào tôi muốn.
`@ TN:` Với đôi chân mạnh mẽ
`@ CN:` Tôi
`@ VN:` Có thể đi đến bất cứ nơi nào tôi muốn.
`c)` Sáng sáng, hoa tóc tiên nở rộ như đua nhau khoe màu, biến đường viền xanh thành đường viền hồng cánh sen.
`@ TN:` Sáng sáng
`@ CN:` Hoa tóc tiên
`@ VN:` Nở rộ như đua nhau khoe màu, biến đường viền xanh thành đường viền hồng cánh sen.
`d)` Sau khi đọc xong, người mẹ nhìn cậu con trai đang đứng chờ.
`@ TN:` Sau khi đọc xong
`@ CN:` Người mẹ
`@ VN:` Nhìn cậu con trai đang đứng chờ.
`e)` Ở nhà, em thường giúp mẹ quét nhà.
`@ TN:` Ở nhà
`@ CN:` Em
`@ VN: ` Thường giúp mẹ quét nhà.
`g)` Trong sân, các bạn nam đang chơi đá cầu.
`@ TN:` Trong sân
`@ CN:` Các bạn nam
`@ VN: `Đang chơi đá cầu
`h)` Mặt trăng lấp ló sau đám mây.
`@ CN: ` Mặt trăng
`@ VN:` Lấp ló sau đám mây
`i)` Nước chảy cuồn cuộn .
`@ CN:` Nước
`@ VN:` Chảy cuồn cuộn
`k)` Toàn thân bút làm bằng nhựa tổng hợp nhẵn bóng.
`@ CN:` Toàn thân bút
`@ VN:` Làm bằng nhựa tổng hợp nhẵn bóng.
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247