Đáp án+ Giải thích các bước giải:
$\textit{ Bài 12:}$
$\text{ 1, Xét ΔABE và Δ ACD có:}$
`AD = AE ( giả thiết)`
`\hat{A} chung`
`AB = AC ( giả thiết)`
$\text{ ⇒ ΔABE = ΔACD ( c.g.c)}$
$\text{2, Ta có: AB = AC (gt) ⇒ ΔABC cân tại A}$
`-> \hat{B} = \hat{C} `
`Mà: \hat{EBC} = \hat{DCB} ( ΔABD = ΔACD)`
`-> \hat{B} - \hat{EBC} = \hat{C} - \hat{DCB} -> \hat{DBE} = \hat{EDC}`
$\text{ Xét Δ DOB và ΔEOC có:}$
`\hat{DBE} = \hat{EDC} (cmt)`
`DB = EC ( Δ ABE = ΔACD)`
`\hat{BDO} = \hat{OEC} ( ΔABE = ΔACD)`
$\text{ ⇒ ΔDOB = Δ EOC ( g.c.g)}$
`-> OD = OE (\text{2 cạnh tương ứng})`
`-> OB = OC (\text{2 cạnh tương ứng})`
Đáp án:
11. Knowledge (kiến thức, sau our ta cần một danh từ)
12. Pollution ( sau tính từ ta cần một danh từ, sự ô nhiễm)
13. Fasten ( fasten the belt: thắt dây an toàn)
14. Interviewer ( người phỏng vẫn)
15. Swimming ( động từ đứng đầu câu để làm chủ ngữ ta thêm đuôi ing)
16. Impression ( sự ấn tượng)
17. Skilled ( xuất sắc)
18. Beautified ( ta thấy có by+O nên đây là câu bị động nên ở đây ta cần một động từ, beautify: làm đẹp)
19. Communication ( sự giao tiếp)
20. Friendship ( tình bạn)
11. Knowledge (kiến thức, sau our ta cần một danh từ)
12. Pollution ( sau tính từ ta cần một danh từ, sự ô nhiễm)
13. Fasten ( fasten the belt: thắt dây an toàn)
14. Interviewer ( người phỏng vẫn)
15. Swimming ( động từ đứng đầu câu để làm chủ ngữ ta thêm đuôi ing)
16. Impression ( sự ấn tượng)
17. Skilled ( xuất sắc)
18. Beautified ( ta thấy có by+O nên đây là câu bị động nên ở đây ta cần một động từ, beautify: làm đẹp)
19. Communication ( sự giao tiếp)
20. Friendship ( tình bạn)
11. Knowledge (kiến thức, sau our ta cần một danh từ)
12. Pollution ( sau tính từ ta cần một danh từ, sự ô nhiễm)
13. Fasten ( fasten the belt: thắt dây an toàn)
14. Interviewer ( người phỏng vẫn)
15. Swimming ( động từ đứng đầu câu để làm chủ ngữ ta thêm đuôi ing)
16. Impression ( sự ấn tượng)
17. Skilled ( xuất sắc)
18. Beautified ( ta thấy có by+O nên đây là câu bị động nên ở đây ta cần một động từ, beautify: làm đẹp)
19. Communication ( sự giao tiếp)
20. Friendship ( tình bạn)
11. Knowledge (kiến thức, sau our ta cần một danh từ)
12. Pollution ( sau tính từ ta cần một danh từ, sự ô nhiễm)
13. Fasten ( fasten the belt: thắt dây an toàn)
14. Interviewer ( người phỏng vẫn)
15. Swimming ( động từ đứng đầu câu để làm chủ ngữ ta thêm đuôi ing)
16. Impression ( sự ấn tượng)
17. Skilled ( xuất sắc)
18. Beautified ( ta thấy có by+O nên đây là câu bị động nên ở đây ta cần một động từ, beautify: làm đẹp)
19. Communication ( sự giao tiếp)
20. Friendship ( tình bạn)
11. Knowledge (kiến thức, sau our ta cần một danh từ)
12. Pollution ( sau tính từ ta cần một danh từ, sự ô nhiễm)
13. Fasten ( fasten the belt: thắt dây an toàn)
14. Interviewer ( người phỏng vẫn)
15. Swimming ( động từ đứng đầu câu để làm chủ ngữ ta thêm đuôi ing)
16. Impression ( sự ấn tượng)
17. Skilled ( xuất sắc)
18. Beautified ( ta thấy có by+O nên đây là câu bị động nên ở đây ta cần một động từ, beautify: làm đẹp)
19. Communication ( sự giao tiếp)
20. Friendship ( tình bạn)
11. Knowledge (kiến thức, sau our ta cần một danh từ)
12. Pollution ( sau tính từ ta cần một danh từ, sự ô nhiễm)
13. Fasten ( fasten the belt: thắt dây an toàn)
14. Interviewer ( người phỏng vẫn)
15. Swimming ( động từ đứng đầu câu để làm chủ ngữ ta thêm đuôi ing)
16. Impression ( sự ấn tượng)
17. Skilled ( xuất sắc)
18. Beautified ( ta thấy có by+O nên đây là câu bị động nên ở đây ta cần một động từ, beautify: làm đẹp)
19. Communication ( sự giao tiếp)
20. Friendship ( tình bạn)
11. Knowledge (kiến thức, sau our ta cần một danh từ)
12. Pollution ( sau tính từ ta cần một danh từ, sự ô nhiễm)
13. Fasten ( fasten the belt: thắt dây an toàn)
14. Interviewer ( người phỏng vẫn)
15. Swimming ( động từ đứng đầu câu để làm chủ ngữ ta thêm đuôi ing)
16. Impression ( sự ấn tượng)
17. Skilled ( xuất sắc)
18. Beautified ( ta thấy có by+O nên đây là câu bị động nên ở đây ta cần một động từ, beautify: làm đẹp)
19. Communication ( sự giao tiếp)
20. Friendship ( tình bạn)
11. Knowledge (kiến thức, sau our ta cần một danh từ)
12. Pollution ( sau tính từ ta cần một danh từ, sự ô nhiễm)
13. Fasten ( fasten the belt: thắt dây an toàn)
14. Interviewer ( người phỏng vẫn)
15. Swimming ( động từ đứng đầu câu để làm chủ ngữ ta thêm đuôi ing)
16. Impression ( sự ấn tượng)
17. Skilled ( xuất sắc)
18. Beautified ( ta thấy có by+O nên đây là câu bị động nên ở đây ta cần một động từ, beautify: làm đẹp)
19. Communication ( sự giao tiếp)
20. Friendship ( tình bạn)
11. Knowledge (kiến thức, sau our ta cần một danh từ)
12. Pollution ( sau tính từ ta cần một danh từ, sự ô nhiễm)
13. Fasten ( fasten the belt: thắt dây an toàn)
14. Interviewer ( người phỏng vẫn)
15. Swimming ( động từ đứng đầu câu để làm chủ ngữ ta thêm đuôi ing)
16. Impression ( sự ấn tượng)
17. Skilled ( xuất sắc)
18. Beautified ( ta thấy có by+O nên đây là câu bị động nên ở đây ta cần một động từ, beautify: làm đẹp)
19. Communication ( sự giao tiếp)
20. Friendship ( tình bạn)
11. Knowledge (kiến thức, sau our ta cần một danh từ)
12. Pollution ( sau tính từ ta cần một danh từ, sự ô nhiễm)
13. Fasten ( fasten the belt: thắt dây an toàn)
14. Interviewer ( người phỏng vẫn)
15. Swimming ( động từ đứng đầu câu để làm chủ ngữ ta thêm đuôi ing)
16. Impression ( sự ấn tượng)
17. Skilled ( xuất sắc)
18. Beautified ( ta thấy có by+O nên đây là câu bị động nên ở đây ta cần một động từ, beautify: làm đẹp)
19. Communication ( sự giao tiếp)
20. Friendship ( tình bạn)
11. Knowledge (kiến thức, sau our ta cần một danh từ)
12. Pollution ( sau tính từ ta cần một danh từ, sự ô nhiễm)
13. Fasten ( fasten the belt: thắt dây an toàn)
14. Interviewer ( người phỏng vẫn)
15. Swimming ( động từ đứng đầu câu để làm chủ ngữ ta thêm đuôi ing)
16. Impression ( sự ấn tượng)
17. Skilled ( xuất sắc)
18. Beautified ( ta thấy có by+O nên đây là câu bị động nên ở đây ta cần một động từ, beautify: làm đẹp)
19. Communication ( sự giao tiếp)
20. Friendship ( tình bạn)
11. Knowledge (kiến thức, sau our ta cần một danh từ)
12. Pollution ( sau tính từ ta cần một danh từ, sự ô nhiễm)
13. Fasten ( fasten the belt: thắt dây an toàn)
14. Interviewer ( người phỏng vẫn)
15. Swimming ( động từ đứng đầu câu để làm chủ ngữ ta thêm đuôi ing)
16. Impression ( sự ấn tượng)
17. Skilled ( xuất sắc)
18. Beautified ( ta thấy có by+O nên đây là câu bị động nên ở đây ta cần một động từ, beautify: làm đẹp)
19. Communication ( sự giao tiếp)
20. Friendship ( tình bạn)
11. Knowledge (kiến thức, sau our ta cần một danh từ)
12. Pollution ( sau tính từ ta cần một danh từ, sự ô nhiễm)
13. Fasten ( fasten the belt: thắt dây an toàn)
14. Interviewer ( người phỏng vẫn)
15. Swimming ( động từ đứng đầu câu để làm chủ ngữ ta thêm đuôi ing)
16. Impression ( sự ấn tượng)
17. Skilled ( xuất sắc)
18. Beautified ( ta thấy có by+O nên đây là câu bị động nên ở đây ta cần một động từ, beautify: làm đẹp)
19. Communication ( sự giao tiếp)
20. Friendship ( tình bạn)
11. Knowledge (kiến thức, sau our ta cần một danh từ)
12. Pollution ( sau tính từ ta cần một danh từ, sự ô nhiễm)
13. Fasten ( fasten the belt: thắt dây an toàn)
14. Interviewer ( người phỏng vẫn)
15. Swimming ( động từ đứng đầu câu để làm chủ ngữ ta thêm đuôi ing)
16. Impression ( sự ấn tượng)
17. Skilled ( xuất sắc)
18. Beautified ( ta thấy có by+O nên đây là câu bị động nên ở đây ta cần một động từ, beautify: làm đẹp)
19. Communication ( sự giao tiếp)
20. Friendship ( tình bạn)
11. Knowledge (kiến thức, sau our ta cần một danh từ)
12. Pollution ( sau tính từ ta cần một danh từ, sự ô nhiễm)
13. Fasten ( fasten the belt: thắt dây an toàn)
14. Interviewer ( người phỏng vẫn)
15. Swimming ( động từ đứng đầu câu để làm chủ ngữ ta thêm đuôi ing)
16. Impression ( sự ấn tượng)
17. Skilled ( xuất sắc)
18. Beautified ( ta thấy có by+O nên đây là câu bị động nên ở đây ta cần một động từ, beautify: làm đẹp)
19. Communication ( sự giao tiếp)
20. Friendship ( tình bạn)
11. Knowledge (kiến thức, sau our ta cần một danh từ)
12. Pollution ( sau tính từ ta cần một danh từ, sự ô nhiễm)
13. Fasten ( fasten the belt: thắt dây an toàn)
14. Interviewer ( ngườ
11. Knowledge (kiến thức, sau our ta cần một danh từ)
12. Pollution ( sau tính từ ta cần một danh từ, sự ô nhiễm)
13. Fasten ( fasten the belt: thắt dây an toàn)
14. Interviewer ( người phỏng vẫn)
15. Swimming ( động từ đứng đầu câu để làm chủ ngữ ta thêm đuôi ing)
16. Impression ( sự ấn tượng)
17. Skilled ( xuất sắc)
18. Beautified ( ta thấy có by+O nên đây là câu bị động nên ở đây ta cần một động từ, beautify: làm đẹp)
19. Communication ( sự giao tiếp)
20. Friendship ( tình bạn)
11. Knowledge (kiến thức, sau our ta cần một danh từ)
12. Pollution ( sau tính từ ta cần một danh từ, sự ô nhiễm)
13. Fasten ( fasten the belt: thắt dây an toàn)
14. Interviewer ( người phỏng vẫn)
15. Swimming ( động từ đứng đầu câu để làm chủ ngữ ta thêm đuôi ing)
16. Impression ( sự ấn tượng)
17. Skilled ( xuất sắc)
18. Beautified ( ta thấy có by+O nên đây là câu bị động nên ở đây ta cần một động từ, beautify: làm đẹp)
19. Communication ( sự giao tiếp)
20. Friendship ( tình bạn)
11. Knowledge (kiến thức, sau our ta cần một danh từ)
12. Pollution ( sau tính từ ta cần một danh từ, sự ô nhiễm)
13. Fasten ( fasten the belt: thắt dây an toàn)
14. Interviewer ( người phỏng vẫn)
15. Swimming ( động từ đứng đầu câu để làm chủ ngữ ta thêm đuôi ing)
16. Impression ( sự ấn tượng)
17. Skilled ( xuất sắc)
18. Beautified ( ta thấy có by+O nên đây là câu bị động nên ở đây ta cần một động từ, beautify: làm đẹp)
19. Communication ( sự giao tiếp)
20. Friendship ( tình bạn)
11. Knowledge (kiến thức, sau our ta cần một danh từ)
12. Pollution ( sau tính từ ta cần một danh từ, sự ô nhiễm)
13. Fasten ( fasten the belt: thắt dây an toàn)
14. Interviewer ( người phỏng vẫn)
15. Swimming ( động từ đứng đầu câu để làm chủ ngữ ta thêm đuôi ing)
16. Impression ( sự ấn tượng)
17. Skilled ( xuất sắc)
18. Beautified ( ta thấy có by+O nên đây là câu bị động nên ở đây ta cần một động từ, beautify: làm đẹp)
19. Communication ( sự giao tiếp)
20. Friendship ( tình bạn)nbhvjijoih
i phỏng vẫn)
15. Swimming ( động từ đứng đầu câu để làm chủ ngữ ta thêm đuôi ing)
16. Impression ( sự ấn tượng)
17. Skilled ( xuất sắc)
18. Beautified ( ta thấy có by+O nên đây là câu bị động nên ở đây ta cần một động từ, beautify: làm đẹp)
19. Communication ( sự giao tiếp)
20. Friendship ( tình bạn)
Giải thích các bước giải:
Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Nói một cách khác, người ta cho rằng đó là môn học về "hình và số". Theo quan điểm chính thống neonics, nó là môn học nghiên cứu về các cấu trúc trừu tượng định nghĩa từ các tiên đề, bằng cách sử dụng luận lý học (lôgic) và ký hiệu toán học. Các quan điểm khác của nó được miêu tả trong triết học toán. Do khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều khoa học, toán học được mệnh danh là "ngôn ngữ của vũ trụ".
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247