Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 READINGCOMPREHESION TRUE-A; FALSE-B A. Vietnamese students take part in different...

READINGCOMPREHESION TRUE-A; FALSE-B A. Vietnamese students take part in different after - school activities. Some students play sports. They often play soccer,

Câu hỏi :

READINGCOMPREHESION TRUE-A; FALSE-B A. Vietnamese students take part in different after - school activities. Some students play sports. They often play soccer, badminton or marbles. Sometimes they go swimming in the swimming pools. Some students like music, drama and movies. They often practice playing musical instruments in the school music room. They join in the school theater group and usually rehearse plays. Some are members of stamp collector’s club. They also get together and talk about their stamps. A few students stay at home and play video games. Most of them enjoy their activities after school. TRUE / FALSE 13.After school, Vietnamese students join in many activities. 14.They dislike playing sports after school. 15. They sometimes go swimming in the river. 16.Some students collect stamps when they have free time after school. CHOOSE THE BEST OPTIONS 17.. “Some are members of stamp collector’s club” means: A. Some students buy stamps for the club B. Some students collect stamps C. Some students get stamps from the club D. B and C are correct 18.. What is the passage about? A. Vietnamese students like sports B. Not many students like music C. After-school activities in Viet Nam D. School in Viet Nam

Lời giải 1 :

11. Knowledge (kiến thức, sau our ta cần một danh từ)

12. Pollution ( sau tính từ ta cần một danh từ, sự ô nhiễm)

13. Fasten ( fasten the belt: thắt dây an toàn)

14. Interviewer ( người phỏng vẫn)

15. Swimming ( động từ đứng đầu câu để làm chủ ngữ ta thêm đuôi ing)

16. Impression ( sự ấn tượng)

17. Skilled ( xuất sắc)

18. Beautified ( ta thấy có by+O nên đây là câu bị động nên ở đây ta cần một động từ, beautify: làm đẹp)

19. Communication ( sự giao tiếp)

20. Friendship ( tình bạn)

11. Knowledge (kiến thức, sau our ta cần một danh từ)

12. Pollution ( sau tính từ ta cần một danh từ, sự ô nhiễm)

13. Fasten ( fasten the belt: thắt dây an toàn)

14. Interviewer ( người phỏng vẫn)

15. Swimming ( động từ đứng đầu câu để làm chủ ngữ ta thêm đuôi ing)

16. Impression ( sự ấn tượng)

17. Skilled ( xuất sắc)

18. Beautified ( ta thấy có by+O nên đây là câu bị động nên ở đây ta cần một động từ, beautify: làm đẹp)

19. Communication ( sự giao tiếp)

20. Friendship ( tình bạn)

11. Knowledge (kiến thức, sau our ta cần một danh từ)

12. Pollution ( sau tính từ ta cần một danh từ, sự ô nhiễm)

13. Fasten ( fasten the belt: thắt dây an toàn)

14. Interviewer ( người phỏng vẫn)

15. Swimming ( động từ đứng đầu câu để làm chủ ngữ ta thêm đuôi ing)

16. Impression ( sự ấn tượng)

17. Skilled ( xuất sắc)

18. Beautified ( ta thấy có by+O nên đây là câu bị động nên ở đây ta cần một động từ, beautify: làm đẹp)

19. Communication ( sự giao tiếp)

20. Friendship ( tình bạn)

11. Knowledge (kiến thức, sau our ta cần một danh từ)

12. Pollution ( sau tính từ ta cần một danh từ, sự ô nhiễm)

13. Fasten ( fasten the belt: thắt dây an toàn)

14. Interviewer ( người phỏng vẫn)

15. Swimming ( động từ đứng đầu câu để làm chủ ngữ ta thêm đuôi ing)

16. Impression ( sự ấn tượng)

17. Skilled ( xuất sắc)

18. Beautified ( ta thấy có by+O nên đây là câu bị động nên ở đây ta cần một động từ, beautify: làm đẹp)

19. Communication ( sự giao tiếp)

20. Friendship ( tình bạn)

11. Knowledge (kiến thức, sau our ta cần một danh từ)

12. Pollution ( sau tính từ ta cần một danh từ, sự ô nhiễm)

13. Fasten ( fasten the belt: thắt dây an toàn)

14. Interviewer ( người phỏng vẫn)

15. Swimming ( động từ đứng đầu câu để làm chủ ngữ ta thêm đuôi ing)

16. Impression ( sự ấn tượng)

17. Skilled ( xuất sắc)

18. Beautified ( ta thấy có by+O nên đây là câu bị động nên ở đây ta cần một động từ, beautify: làm đẹp)

19. Communication ( sự giao tiếp)

20. Friendship ( tình bạn)

11. Knowledge (kiến thức, sau our ta cần một danh từ)

12. Pollution ( sau tính từ ta cần một danh từ, sự ô nhiễm)

13. Fasten ( fasten the belt: thắt dây an toàn)

14. Interviewer ( người phỏng vẫn)

15. Swimming ( động từ đứng đầu câu để làm chủ ngữ ta thêm đuôi ing)

16. Impression ( sự ấn tượng)

17. Skilled ( xuất sắc)

18. Beautified ( ta thấy có by+O nên đây là câu bị động nên ở đây ta cần một động từ, beautify: làm đẹp)

19. Communication ( sự giao tiếp)

20. Friendship ( tình bạn)

11. Knowledge (kiến thức, sau our ta cần một danh từ)

12. Pollution ( sau tính từ ta cần một danh từ, sự ô nhiễm)

13. Fasten ( fasten the belt: thắt dây an toàn)

14. Interviewer ( người phỏng vẫn)

15. Swimming ( động từ đứng đầu câu để làm chủ ngữ ta thêm đuôi ing)

16. Impression ( sự ấn tượng)

17. Skilled ( xuất sắc)

18. Beautified ( ta thấy có by+O nên đây là câu bị động nên ở đây ta cần một động từ, beautify: làm đẹp)

19. Communication ( sự giao tiếp)

20. Friendship ( tình bạn)ljihugyhvjkh

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247