1. I'll try to call tonight , but i don't have much time.
$\longrightarrow$Tôi sẽ cố gắng gọi điện vào tối nay, nhưng tôi không có nhiều thời gian.
2. How many times do you brush your teeth every day?
$\longrightarrow$Bạn đánh răng bao nhiêu lần mỗi ngày?
3. Shall I make some more tea? I didn't make much.
$\longrightarrow$Tôi pha thêm chút trà nhé? Tôi không kiếm được nhiều.
4. Kate only ate a sandwich because she didn't have much money.
$\longrightarrow$Kate chỉ ăn một chiếc bánh mì sandwich vì cô ấy không có nhiều tiền.
6. There weren't many seats. Some of us had to stand up.
$\longrightarrow$Không có nhiều chỗ ngồi. Một số người trong chúng tôi đã phải đứng lên.
7. We invited lots of people to our party, but not many turned up.
$\longrightarrow$Chúng tôi đã mời rất nhiều người đến bữa tiệc của mình, nhưng không nhiều người xuất hiện.
8. You'll have to share, because there aren't many books.
$\longrightarrow$Bạn sẽ phải chia sẻ, vì không có nhiều sách.
9. I haven't got much homework today.
$\longrightarrow$Hôm nay tôi không có nhiều bài tập về nhà.
10. Are there many apples on the tree?
$\longrightarrow$Có nhiều táo trên cây?
Xin ctlhn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247