III.
1. Happiness (bring happiness: đem lại niềm vui)
2. Activities (social activities: hoạt động xã hội)
3. Moutainous (moutainous area: khu vực miền núi)
4. Exciting (as exciting as: ko thú vị bằng)
5. Inviting (letter of invitation: giấy mời)
IV.
1. learned --> has learned: "since" thì hiện tại hoàn thành
2. many --> much: "water" ko đếm đc
3. informations --> information: "information" là danh từ không đếm đc
4. two --> twice: "twice a..." 2 lần một...(tháng, năm, tuần....)
5. countrys --> countries: "country" khi số nhiều thay chữ "y" thành "es"
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247