1. Jimmy has already done her work , but I’m saving ……… until later a. hers b. her c. mine d. my
vì có saving nên ko thêm s được mà có i nên tôi là mine
2. She has broken ……… arm. a. hers b. her c. his
vì she là con gái nên chọn hẻ ở trước có has nên ko thêm s
3. His car needs to be fixed, but ……… is working. a. mine b. his c. our d. their
ko thể là mine được vì mine là của tôi , our là của chúng tôi, their là của họ chỉ còn his thôi
4. (1)……… computer is a desktop, but (2)……… is a laptop. (1)a. hers b. her c. mine d. my (2)a. you b. your c. yours d. my
câu 1 là my computer máy tính của tôi, vì my chuyển thành your nên chọn b
5. We gave them (1)……… number, and they gave us (2)……… (1)a. ours b. mine c. our d. yours (2)a. their b. theirs c. ours d. mine
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247