- Từ láy chỉ ngoại hình: xinh xắn, xấu xí, beo béo, nhỏ nhắn, mảnh khảnh
- Từ ghép tả ngoại hình: xinh đẹp, dễ thương, to béo, cao lớn, thấp bé
- Từ mượn tả ngoại hình: mĩ lệ, kiêu sa, kinh diễm, phúc hậu, mĩ nữ
- Cụm danh từ tả ngoại hình: những cô gái xinh đẹp, những cô tiên giáng trần, những kẻ xấu xí, những người thấp bé, vài người đẹp trai
láy tả ngoại hình
keo kiệt
chậm chạp
loạng choạng
thoăn thoắt
thanh mảnh
mũm mĩm
thông thái
nhỏ nhắn
xinh xắn
uyển chuyển
nhanh nhẹn
ghép tả ngoại hình
cao cao
béo phì
to lớn,
khỏe mạnh
tròn trịa,
phúng phính
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247