Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 CHỈ CẦN TỪ ĐIỀN VÀO THÔI NHA!!! Bài 7:Điền “since”...

CHỈ CẦN TỪ ĐIỀN VÀO THÔI NHA!!! Bài 7:Điền “since” hoặc “for” vào chỗ trống 1. She has been in Vung Tau ................ January. 2.Ha and Nam have seen this f

Câu hỏi :

CHỈ CẦN TỪ ĐIỀN VÀO THÔI NHA!!! Bài 7:Điền “since” hoặc “for” vào chỗ trống 1. She has been in Vung Tau ................ January. 2.Ha and Nam have seen this film .............. 7 o’clock. 3. I have sent her 3 letters ................. last week. 4. My sister has worked at that hospital .................. 5 years. 5. I have known her ................ we were at elementary school. 6. Nam has become a footballer ................. 3 years. 7. She’s been in London ................ Monday. 8. Mike has lived in Hanoi ................ four years. 9. I have written to her ................... Christmas. 10. We’ve not seen her ................... last month. Bài 8:Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại hoàn thành. 1. I (live) here since 1989. 2. They (work) for this factory for 20 years. 3. He (read) this novel three times. 4. Hoa and I (know) each other since we were at the same class. 5. I (not/see) her since last month. 6. I (not/work) have not worked today. 7. We (buy) a new lamp. 8. We (not/plan) our holiday yet. 9. Where (be/you) ? 10. He (write) five letters. 11. (be/you) at school? 12. School (not/start) yet. 13. (speak/he) to his boss? 14. No,he (have/not) the time yet. 15. The cat (just/catch) a mouse. 16. He (already/invite) his friends. 17. Julia (make) a table with three columns. 18. The teacher (lose) the keys,so he can’t open the door. 19. I (just/clean) my bike. 20. My friends (give up) smoking.

Lời giải 1 :

1 . since

2 . since

3 . since

4 . for

5 . since

6 . for

7 . since

8 . for

9 . since

10 . since

Bài 8 : 

1 . have lived

2 . have worked

3 . has read

4 . have known

5 . haven't seen

6 . haven't worked

7 . have bought

8 . haven't planed

9 . have you been

10 . has written

11 . Have you been

12 . hasn't started

13 . Has he spoken

14 . hasn't had

15 . has just caught

16 . has already invited

17 . has made

18 . has lost

19 . have just cleaned

20 . have given up

Thảo luận

-- CẢM ƠN NHA
-- câu tl hay nhất ;))
-- :))
-- BẠN TÊN LÀ J Ở ĐÂY ĐẤY

Lời giải 2 :

bài 7:

1 . since

2 . since

3 - for

4 - for

5 - since

6 - for

7 - since

8 - for

9 - since

10 - since

Bài 8 : 

1 - have lived

2 - have worked

3 - has read

4 - have knewn

5 - haven't seen

6 - haven't worked

7 - have bought

8 - haven't planed

9 - have you been

10 - has written

11 - Have you been

12 - hasn't started

13 - Has he spoken

14 - hasn't had

15 - has just caught

16 - has already invited

17 - has made

18 - has lost

19 - have just cleaned

20 - have given up

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247