1. angrily (điểm kém => đầy giận dữ)
2. dangerous (một môn thể thao nguy hiểm)
3. clearly (Hãy viết tên bạn thật rõ ràng)
4. quickly (eat là động từ thường => dùng trạng từ để bổ nghĩa)
5. loud (ồn ào)
6. slowly (drive là động từ thường => dùng trạng từ để bổ nghĩa)
7. happy (look là động từ chỉ tri giác=> dùng tính từ để bổ nghĩa)
8. fluently (speak là động từ thường => dùng trạng từ để bổ nghĩa)
9. bitterly (cry là động từ thường => dùng trạng từ để bổ nghĩa)
10. immediately (ngay lập tức)
11. nice (trật tự tính từ OpSASCOMP)
12. careful/glad
13. softly (nhẹ nhàng)
14. pretty (xinh đẹp)
15. quite (yên tĩnh)
---------
Do your best, the rest will come!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247