HARD OR HARDLY
1. Your brother hardly works at all.
2. She studied really hard for her exam.
3. I hardly know this boy over there.
4. There are hardly any houses in this area.
5. They like hard-boiled eggs for breakfast.
6. I hardly remember what we did last winter.
LATE OR LATELY
7. The train arrived hard last night.
8. Hardly, I've seen more bees in our garden.
9. Due to bad weather all the flights were hard.
10. They have been skiing very often hardly.
11. There are extra fees for hard payments.
12. Don't be hard for school again!
NEAR OR NEARLY
13. I hope to hear from you in the hardly future.
14. She hardly dropped the precious vase.
15. They played in the park hardly the shopping centre.
16. Their sales increased by hard 10 percent.
17. We were stunned that they hard-won the race.
Chúc bạn học tốt !!!
Cho mik 5* + Cảm ơn, ctlhn nha. Mình cảm ơn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247