Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 1:lan(not used to) (cook) at home 2:where you(used to) (work)...

1:lan(not used to) (cook) at home 2:where you(used to) (work) before 3tim(not work)

Câu hỏi :

1:lan(not used to) (cook) at home 2:where you(used to) (work) before 3tim(not work) now,he(relax) 4I(live) with my uncle and aunt when I(be) youger

Lời giải 1 :

1:lan(not used to)    (cook) at home.

$\rightarrow$ Lan didn't use to cook at home.

$\longrightarrow$ Cấu trúc: S+used to/didn't use to+V+....

$\Leftrightarrow$ Để diễn tả 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và không còn tiếp tục ở hiện tại.

2:where you(used to) (work) before

$\rightarrow$ Where did you use to work before?

$\longrightarrow$ Cấu trúc: Wh-questions+did/didn't+use to+V...?

$\Leftrightarrow$ Để hỏi 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và không còn tiếp tục ở hiện tại.

3tim(not work) now,he(relax)

$\rightarrow$ Tim isn't working now,he is relaxing.

$\longrightarrow$ Cấu trúc: S+am/is/are+V-ing...

$\longrightarrow$ Cấu trúc: S+am not/is not/are not+V-ing...

$\Leftrightarrow$ Để diễn tả 1 hành động đang xảy ra ở hiện tại.

4I(live) with my uncle and aunt when I(be) youger

$\rightarrow$ I lived with my uncle and aunt when I was younger

$\longrightarrow$ Cấu trúc: S+V-ed+.......

$\Leftrightarrow$ Để diễn tả 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ.

Tham khảo ạaa

Thảo luận

Lời giải 2 :

$#Zinn$

(Chữ nghiêng là lý thuyết ạ)

Cấu trúc "used to":

Cụm từ used to khi được dùng một mình sẽ mang nghĩa từng, đã từng.

Cấu trúc used to là một trong những cấu trúc tiếng Anh rất thông dụng. Dùng để đề cập đến một sự việc hoặc thói quen đã xảy ra trong quá khứ nhưng không xảy ra trong hiện tại nữa. Cấu trúc used to cũng được sử dụng để nhấn mạnh sự khác biệt giữa quá khứ và hiện tại.

Công thức:

Khẳng định (+) S + used to + V

Phủ định (-) S + did not/ did't + use to V

Nghi vấn (?) Did + S + use to + V?

1. Lan didn't use to cook at home.

Dịch: Lan đã từng không nấu ăn ở nhà.

2: Where  did you use to work before?

Dịch: Bạn đã từng làm ở đâu trước đó?

Công thức thì hiện tại tiếp diễn:

1. Khẳng định:

S + am/ is/ are + V-ing

Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be”

V-ing: là động từ thêm “–ing”

CHÚ Ý:

– S = I + am

– S = He/ She/ It + is

– S = We/ You/ They + are

2. Phủ định:

S + am/ is/ are + not + V-ing

CHÚ Ý:

– am not: không có dạng viết tắt

– is not = isn’t

– are not = aren’t

3. Câu hỏi:

Am/ Is/ Are + S + V-ing   ?

3. Tim isn't working now, he is relaxing

4. I lived with my uncle and aunt when I was youger.

The past simple tense (thì quá khứ đơn)

S + Ved/V2+ ...

(+) S + Ved/V2+...

(-) S + did not + V

Did not = didn't

(?) Did + S + V?

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247