`1` used to see
`2` used to be
`3` used to be
`4` used to fight
`5` use to take
`6` use to go
`7` used to talk
`8` used to build
`9` used to have
`10` used to be
============`''`
`-` S + used to - V : đã từng làm việc gì đó `-` Diễn tả `1` hành động đã từng xảy ra trong quá khứ nhưng không còn xảy ra ở hiện tại nữa
1. I used to see Marcus at the library working hard. He told me to say hello to you.
2. She used to be a lot happier, but then she lost her job.
3. There used to be three restaurants in this town, but two closed down leaving only one.
4. If you look over there, you can see the field where they fought the Battle of Harris Hill in 1509.
5. Did you take a lot of photos when you were in Moscow last year?
6. How many hours a day did you used to go to school when you were ten?
7. Children never talked so aggressively to their parents. It’s terrible!
8. Soldiers built this bridge near the end of the Second World War.
9. Your mother used to have a Yorkshire Terrier when she was a young girl, didn’t she?
10. When I was five, I used to be able to do incredible gymnastics. Now I can’t even touch my toes.
Cách dùng
“used to” được dùng để miêu tả những thói quen, hành động hoặc trạng thái đã xảy ra thường xuyên trong quá khứ và đã kết thúc, không còn ở hiện tại.
Cấu trúc
(+) S+ used to + V
(-) S+ didn’t use to + V
(+) Did + S+ use to + V?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247