` 1 `: have been
` -` Ta chia thì hiện tại hoàn thành + for
` - ` S + have / has + ` V3 `+ for + 1 khoảng thời gian
` -` Dấu hiệu nhận biết : for ` 5 ` years
` V3 `của be là been
` 2 `: collecting
` -` enjoy + V-ing : thích làm gì
` 3 ` : didn't clean
` - ` Ta chia thì quá khứ đơn phủ định
` ( - ) `: S + didn't + V nguyên mẫu
` =-` Dấu hiệu nhận biết : last sunday
` 4 `: will finish
` - ` Ta chia thì tương lai đơn
` ( + ) ` : S + will + V nguyên mẫu
` -` Dấu hiệu nhận biết : next month
` 5 ` : was discovered
` - ` Câu bị động thì quá khứ đơn
` ( + ) ` : S + was / were + ` V3 `+ by + O
` -` Sự việc nước Mĩ được Columbus phát hiện ra đã là sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
` - ` Và Nước Mĩ không thể tự phát hiện chính nó nên ở đây ta chia câu bị động
1. have been
⇒ "for 5 years" là dấu hiệu nhận biết thì HTHT
_____________________________
2. collecting
⇒ "enjoys" là Verbs of liking → chia V-ing
_____________________________
3. didn't clean
⇒ "last Sunday" là dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
______________________________
4. will finish
⇒ "next month" là dấu hiệu nhận biết thì TLĐ
_______________________________
5. was discovered
⇒ chia câu theo dạng bị động ở thì QKĐ (Mĩ đã đc tìm thấy từ xưa và kết thúc trong quá khứ → chia thì quá khứ và vì cuối câu có "by + S" nên đây là câu bị động)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247