1. mine: của tôi
2. suitcase: vali
3. ticker: vé
4. toothpaste: kem đánh răng
5. his: của anh ấy
6. flashlight: đèn pin
7. question: câu hỏi
8. passport: hộ chiếu
9. book: sách
10. look: nhìn
11. camera: máy ảnh
12. here: ở đây
13. toothbrush: bàn chải đánh răng
14. her: của cô ấy
15. kangaroo: chuột túi
16. Beaver: hải ly
17. peacock: con công
18. polar bears: gấu bắc cực
19. giraffe: hươu cao cổ
20. bear: gấu
21.platypus: thú mỏ vịt
22. penguin: chim cánh cụt
23. crocodile: cá sấu
Xin 5* và câu trả lời hay nhất ạ:)
hoidap247@vuthidoanlg82
xin hay nhất
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247