a. từ trái nghĩa : trong- ngoài ; trắng - đen
b. từ trái nghĩa : rách - lành ; dở - hay
c. từ trái nghĩa ít - nhiều ; khôn - dại
d. từ trái nghĩa : hôi - thơm
a. Thân em như củ ấu gai
Ruột trong thì trắng , vỏ ngoài thì đen
b. Anh em như chân với tay
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần
c) Người khôn nói ít hiểu nhiều
Không như người dại lắm điều rườm tai
d) Chuột chù chê khỉ rằng "Hôi!"
Khỉ mới trả lời: "cả họ mầy thơm!"
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247