1 are singing
2 played
20 reading
21have - made
22 could pass
23 listens
24 have worked
25 will clean
Did - visit
18. Are singing (at the moment => Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn)
19. Played (yesterday => Dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn)
20. Reading (like+Ving: thích làm gì)
21. Have/made
22. Will/pass
23. Listens (everyday => dấu hiệu nhận biết của thì HTĐ)
24. Have worked (since => dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành)
25. Will clean (next week => dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn)
26. Did/visit (last summer => dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn)
27. Has collected (for 5 years => dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành)
28. Cooking (enjoy+Ving: yêu thích làm gì)
29. Bought (như câu 26)
30. Have/done (như câu 21)
31. Hasn't done (yet => dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành)
32. Cleaned
33. Won't be playing (in the future => dấu hiệu nhận biết của thì tương lai tiếp diễn)
34. Taking (như câu 28)
35. Have/made (như câu 21)
36. Will move (như câu 25)
37. Didn't clean (ago => dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn)
38. Has collected (so far => dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành)
39. Was (1996 là một thời gian cụ thể trong quá khứ => dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn)
40. Taking
41. Will enjoy
42. Does/do
43. Played (như câu 19)
44. Will travel (như câu 25)
45. Will move (như câu trên)
46. Collecting (như câu 28)
47. Was (như câu 39)
#chúc bạn học tốt !!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247