=>
1. person's
-> a young person's view ~ góc nhìn/quan điểm của một người trẻ
2. the (the + N xác định)
-> in the army : trong quân đội
3. see : nhìn thấy
4. almost : hầu hết
5. pay (starting pay ~ lương khởi điểm)
6. There
-> there are + N số nhiều
7. Soldiers ~ những người lính
8. there's
-> there's ~ there is + N số ít
9. the
-> the human heart ~ trái tim con người
10. We : chúng ta/chúng tôi
11. share : chia sẻ
12. from
-> come from serving country : đến từ việc phục vụ đất nước
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247