II. Fill each blank with a word from the box.
disappointing annoying surprising moving satisfied
1. We found his behavior annoying.
(Chúng tôi thấy hành vi của anh ấy thật khó chịu)
2. In spite of his spending millions of dollars on the film, it was disappointing.
(Mặc dù việc anh ấy bỏ ra hàng triệu đô la cho bộ phim, nhưng nó thật đáng thất vọng)
3. We were all satisfied with the service at this hotel.
(Tất cả chúng tôi đều hài lòng với dịch vụ tại khách sạn này)
4. The end of Romeo and Juliet film is quite moving.
(Kết thúc phim Romeo và Juliet khá xúc động)
5. His new film is really surprising. You should see it.
(Bộ phim mới của anh ấy thực sự gây bất ngờ. Bạn nên xem nó)
Chúc cậu học tốt!~ ༼ つ ◕◡◕ ༽つ❤︎
Btw cho tớ xin đánh giá 5* + 1 cảm ơn + 1 câu trả lời hay nhất ạ.
1. annoying ( phiền phức, ảnh hưởng tới người khác)
2.dissapointing ( thất vọng )
3.satisfied ( hài lòng, thoải mái )
4.moving ( cái này tôy cũm không rõ lém )
5. suprising ( bất ngờ )
#Phươngg
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247