Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 II. Put the verbs in the brackets into the correct...

II. Put the verbs in the brackets into the correct tenses 1. This programme _______________________ (watch) by millions of people. 2. Paper __________________

Câu hỏi :

II. Put the verbs in the brackets into the correct tenses 1. This programme _______________________ (watch) by millions of people. 2. Paper __________________________ (make) from wood. 3. Hundreds of people _______________________ (kill) in accidents every year. 4. London __________________________ (visit) by thousands of tourists every year. 5. The biology class _________________________ (teach) by Mr Green. 6. English _____________________ (speak) all over the world. 7. Lunch _____________________ (serve) at twelve o’clock. 8. Books _____________________ (write) by authors. 9. Honda motorbikes ____________________ (use) by many people in Vietnam. 10. The post ______________________ (deliver) at about 7 o’clock every morning. 11. ______________________________ (the building/use) any more? 12. How often the Olympic Games (hold) _________________________________? 13. How _______________________ (your name/spell)? 14. My salary _____________________ (pay) every month. 15. These cars _________________________ (not make) in Japan.

Lời giải 1 :

Đây là bài làm của mình. Bạn có thể tham khảo.

Chúc bạn học tốt!

#Hfjfcjdcvhjsdchjdc

  1. This program is watched (watch) by millions of people.
  2. Paper is made (make) from wood.
  3. Hundreds of people are killed (kill) in accidents every year.
  4. London is visited (visit) by thousands of tourists every year.
  5. The biology class is taught (teach) by Mr. Green.
  6. English is spoken (speak) all over the world.
  7. Lunch is served (serve) at twelve o’clock.
  8. Books are written (write) by authors.
  9. Honda motorbikes are used (use) by many people in Vietnam.
  10. The post is delivered (deliver) at about 7 o’clock every morning.
  11. Is the building used (the building/use) anymore?
  12. How often the Olympic Games (hold)? How often are the Olympic Games held?
  13. How is your name spell (your name/spell)?
  14. My salary is paid (pay) every month.
  15. These cars aren’t made (not make) in Japan.

 

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1`. is watched

→  Công thức bị động của HTĐ: S + am/is/are + P2

→ Dịch nghĩa: Chương trình này được hàng triệu người theo dõi.

`2`. is made

→ Cấu trúc: Be made from: Làm từ cái gì

→ Be = am/is/are ( Tùy vào chủ ngữ mà ta chia be )

`3`. are killed

Công thức bị động của HTĐ: S + am/is/are + P2

→ Dịch nghĩa: Hàng trăm người bị giết bởi các vụ tai nạn 

`4`. is visited

Công thức bị động của HTĐ: S + am/is/are + P2

→ Dịch nghĩa: London được thăm bởi hàng ngàn du khách vào mỗi năm

`5`. is taught

Công thức bị động của HTĐ: S + am/is/are + P2

→ Dịch nghĩa: Môn Sinh Học được dạy bởi thầy Green

`6`. is spoken

Công thức bị động của HTĐ: S + am/is/are + P2

→ Dịch nghĩa: Tiếng Anh được nói ( ngôn ngữ quốc tế ) ở trên toàn thế giới

`7`. serves

→ Công thức HTĐ: S + V1(s/es)

→ Nhận biết: At + Thời gian

`8`. were written

Công thức bị động của QKĐ: S + was/were + P2

→ Dịch nghĩa: Sách được viết bởi các tác giả.

`9`. are used

Công thức bị động của HTĐ: S + am/is/are + P2

→ Dịch nghĩa: Xe máy Honda được nhiều người sử dụng tại Việt Nam.

`10`. delivers

→ Công thức HTĐ: S + V1(s/es)

→ Nhận biết: At + Thời gian, Every .... 

`11`. Is the building used 

Công thức bị động của HTĐ: Am/Is/Are + V3/ed .. ?

→ Dịch nghĩa: Các tòa nhà có được sử dụng nữa hay không ?

`12`. held

→ Dịch nghĩa: Thế vận hội Olympic thường được tổ chức như thế nào?

`13`. are your name spelled ?

Công thức bị động của HTĐ: Am/Is/Are + V3/ed .. ?

→ Dịch nghĩa: Tên của bạn được đánh vần như thế nào?

`14`. is paid

Công thức bị động của HTĐ: S + am/is/are + P2

→ Dịch nghĩa: Tiền lương của tôi đều dc trả hàng tháng

`15`.  are not made

→ Công thức bị động của HTĐ: S + am/is/are + not + P2

→ Dịch nghĩa: Những chiếc xe này không được sản xuất tại Nhật Bản.

`NGỌC LINGGK9`

Chúc bạn học tốt !!!

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247