1) voluntary (đằng trước có từ "regarded as"(coi như) và đằng sau là "by people involve"(bởi mọi người liên quan) => volunteer phải là tính từ => voluntary
2) behaviour (đằng trước là "the expected social"(xã hội đáng mong đợi), social là tính từ) => bahave phải là danh từ => behaviour
3) recipient (đằng trước có "between donor and"(giữa nhà tài trợ và) => receive phải là danh từ => recipient
4) impersonal (impersonal market: thị trường phi cá nhân)
5) obligations (đằng trước có "entails"(đòi hỏi) => oblige phải là danh từ => obligation
6) Refusal (đằng sau có từ "to accept a gift may be seen as" => (Refuse) to accept a gift là một cụm danh từ => refuse phải là danh từ => refusal
7) necessity (đằng trước là "in the") => necessary phải là danh từ => necessity
8) generosity (đằng trước là "the appearance of") => generous phải là danh từ => generosity
9) approximately (đằng trước là "the return is" và đằng sau là equal => approximate phải là trạng từ => approximately
10) significant (đằng trước là the "original" đằng sau là "expression" => signify phải là tính từ => significant
Không hiểu chỗ nào thì cứ hỏi mình nha #noe
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247