`1` In spite of the silly film, I enjoyed the film.
`⇒` In spite of + N / gerund / V_ing
`-` Sau ''In spite of'' là động từ thêm ''ing'', N hoặc cụm danh từ
`2` Despite living in the same street, we hardly ever see each other.
`⇒` Despite + N / gerund / V_ing
`-` Sau ''Despite'' là động từ thêm ''ing'', N hoặc cụm danh từ
`3` Although we had planned to walk right round the lake, the heavy rain made this impossible.
`⇒` Although + S + V, S + V
`-` Sau ''although'' là một mệnh đề (S + V)
`4` Despite being sick, Mary didn’t leave the meeting until it ended
`⇒` Despite + N / gerund / V_ing
`-` Sau ''Despite'' là động từ thêm ''ing'', N hoặc cụm danh từ
Cấu trúc Mặc dù :
`-` In spite of / Despite + N + Clause
`-` In spite of / Despite + the fact that + Clause 1 + Clause 2
`-` Although + Clause 1 + Clause 2
`1`.In spite of the silly story , I enjoyed the film
`2`.Despite living in the same street , we hardly ever see each other
`3`.Although we had planned to walk right round the lake , the heavy rain made this impossible
`4`.Despite the fact that Mary was sick , she didn't leave the meeting until it ended
`\text{@ TheFox}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247