a) Danh từ: sách vở, kỉ niệm, sự nghi ngờ, suy nghĩ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, nỗi buồn
b) Động từ: yêu mến, tâm sự, lo lắng, nhớ, thương, suy nghĩ.
c) Tính từ: kiên nhẫn, xúc động, lễ phép, buồn, vui, thân thương, trìu mến
a) Danh từ: sách vở, kỉ niệm, sự nghi ngờ, suy nghĩ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, nỗi buồn
b) Động từ: yêu mến, tâm sự, lo lắng, nhớ, thương, suy nghĩ.
c) Tính từ: kiên nhẫn, xúc động, lễ phép, buồn, vui, thân thương, trìu mến
Kiến thức áp dụng:
Danh từ là những từ chỉ tên hoặc làm đại diện cho một sự vật, sự việc, hiện tượng nào đó.
Động từ mô tả hành động của một sự vật nào đó.
Tính từ nêu lên tính chất của một sự vật, sự việc, hiện tượng nào đó
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247